Đề bài

III. Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. My last vacation was great. I _________ camping with my teacher and friends.

A.

go

B.

went

C.

going

Đáp án : B

1.

Giải thích:

A. go

B. went

C. going

- Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + trạng từ.

- Quá khứ của “go” là “went”.

My last vacation was great. I went camping with my teacher and friends.

(Kì nghỉ vừa rồi của tôi rất tuyệt vời. Tôi đã đi cắm trại cùng cô giáo và các bạn.)

Đáp án: B

Câu 2 :

2. What do people do ________ Lunar New Year?

A.

to celebrate

B.

celerating

C.

celebrated

Đáp án : A

2.

Giải thích:

A. to celebrate

B. celerating

C. celebrated

Cấu trúc câu dùng hai động từ để chỉ mục đích:

What + do/does + chủ ngữ + do + động từ nguyên mẫu có “ to” + tân ngữ?

What do people do to celebrate Lunar New Year?

(Mọi người làm gì để chào đón Tết Nguyên Đán?)

Đáp án: A

Câu 3 :

3. She went to Germany ______ plane.

A.

in

B.

on

C.

by

Đáp án : C

3.

Giải thích:

Nói về việc di chuyển bằng phương diện gì: by + tên phương tiện

She went to Germany by plane.

(Cô ấy đến Đức bằng máy bay.)

Đáp án: C

Câu 4 :

4. I ______ at the library last night. It was so quiet.

A.

am

B.

were

C.

was

Đáp án : C

4.

Giải thích:

A. am

B. were

C. was

- “Last night” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

- Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với to be:

I was at the library last night. It was so quiet.

(Tối qua tôi đã ở thư viện. Ở đó rất yên tĩnh.)

Đáp án: C

Câu 5 :

5. What time ______ your Math class start?

A.

do

B.

is

C.

does

Đáp án : C

5.

Giải thích:

A. do

B. is

C. does

Cấu trúc câu hỏi Wh với động từ thường ở thì hiện tại đơn:

Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?

What time does your Math class start?

(Lớp Toán của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?)

Đáp án: C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>