Đề bài

III. Choose the best answer.

Câu 1 :

1. Yesterday was my birthday. I _____________________ lots of presents from my family and friends.

A.

received

B.

took

C.

caught

Đáp án : A

1.

Giải thích:

A. received – receive (v): nhận

B. took – take (v): lấy

C. caught – catch (v): bắt

Yesterday was my birthday. I received lots of presents from my family and friends.

(Hôm qua là sinh nhật tôi. Tôi đã nhận được rất nhiều món quà từ bạn bè và gia đình.)

Đáp án: A

Câu 2 :

2. She _________________ up early every day. 

A.

gets

B.

get

C.

got  

Đáp án : A

2.

Giải thích:

- “Every day” là một dấu hiệu của thì hiện tại đơn.

- Công thức câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ số ít + động từ thêm -s/-es (+ tân ngữ) + trạng từ chỉ tần suất.

She gets up early every day. 

(Mỗi ngày cô ấy đều dậy sớm.)

Đáp án: A

Câu 3 :

3. Could I have ____________________ juice, please? 

A.

a

B.

some

C.

an            

Đáp án : B

3.

Giải thích:

A. a: một - chỉ dùng cho danh từ đếm được số ít

B. some: một ít – dùng được cho cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được     

C. an: một - chỉ dùng cho danh từ đếm được số ít

Could I have some juice, please? 

(Làm ơn cho tôi ít nước ép được không?)

Đáp án: B

Câu 4 :

4. There _______________ some cars 100 years ago.

A.

are

B.

was       

C.

were

Đáp án : C

4.

Giải thích:

Cấu trúc “There + to be” ở thì quá khứ đơn:

There were + lượng từ + danh từ đếm được số nhiều + trạng từ thời gian.

There were some cars 100 years ago.

(Có vài chiếc xe ô tô vào 10 năm trước.)

Đáp án: C

Câu 5 :

5. She didn’t ________ at home yesterday.

A.

stayed

B.

stays

C.

stay

Đáp án : C

5.

Giải thích:

Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + trạng từ chỉ thời gian.

She didn’t stay at home yesterday.

(Hôm qua cô ấy đã không ở nhà.)

Đáp án: C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>