Đề bài

VI. Make full sentences, using the clues below.

1. Jane / like / solve maths problem / because / she / think / interesting.

Đáp án :

1. Jane / like / solve maths problem / because / she / think / interesting.

Giải thích:

- Like + V-ing: thích làm gì

- Because + mệnh đề (bao gồm chủ ngữ và động từ): bởi vì...

Đáp án: Jane likes solving math problems because she thinks they are interesting.

(Jane thích giải các phép toán bởi vì cô ấy nghĩ rằng chúng rất thú vị.)

2. We / visit / a museum / yesterday.

Đáp án :

2. We / visit / a museum / yesterday.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì qúa khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở dạng quá khứ + tan ngữ.

Đáp án: We visited a museum yesterday.

(Hôm qua chúng tôi đã đến thăm một bảo tàng.)

3. you / live / that building?

Đáp án :

3. you / live / that building?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn:

Do + chủ ngữ ngôi thứ hai + động từ nguyên mẫu + giới từ chỉ vị trí?

Đáp án: Do you live in that building?

(Bạn sống trong toà nhà đó phải không?)

4. What / you / often / do / the weekends?

Đáp án :

4. What / you / often / do / the weekends?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:

Wh + do + chủ ngữ ngôi thứ hai + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu?

Đáp án: What do you often do on the weekends?

(Bạn thường làm gì vào cuối tuần?)

5. Why / would / you / like / be / a professional gamer?

Đáp án :

5. Why / would / you / like / be / a professional gamer?

Giải thích:

- Cấu trúc hỏi Wh với “would”:

Wh + would + chủ ngữ ngôi thứ hai + động từ nguyên mẫu?

- Would like + động từ có to: muốn làm gì

Đáp án: Why would you like to be a professional gamer?

(Tại sao bạn muốn trở thành một tuyển thủ chuyên nghiệp?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>