Đề bài

IV. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. Yesterday, we went to the ________ to watch fish.

A.

aquarium

B.

cinema

C.

stadium

Đáp án : A

1.

A. aquarium (n):  thuỷ cung

B. cinema (n): rạp chiếu phim

C. stadium (n): sân vận động

Yesterday, we went to the aquarium to watch fish.

(Hôm qua chúng tôi đã đến thuỷ cung để ngắm cá.)

Đáp án: A

Câu 2 :

2. I’d like _____ a firefighter.

A.

be

B.

to be

C.

to being

Đáp án : B

2.

Would like + động từ có “to”: muốn làm gì

I’d like to be a firefighter.

(Tôi muốn trở thành một người lính cứu hoả.)

Đáp án: B

Câu 3 :

3. Jane _______ cycles to school. She does it every school day.

A.

never

B.

sometimes

C.

always

Đáp án : C

3.

A. never (adv): không bao giờ

B. sometimes (adv): thỉnh thoảng

C. always (adv): luôn luôn

Jane always cycles to school. She does it every school day.

(Jane luôn luôn đạp xe đến trường. Cô ấy làm việc đó mỗi ngày.)

Đáp án: C

Câu 4 :

4. What school activity _________?

A.

do she likes

B.

does she like

C.

she does like

Đáp án : B

4.

Cấu trúc câu hỏi “Wh”:

Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?

What school activity does she like?

(Cô ấy thích hoạt động nào ở trường?)

Đáp án: B

Câu 5 :

5. What’s your favourite _______? – I like basketball.

A.

colour 

B.

animal

C.

sport

Đáp án : C

5.

A. colour (n): màu sắc

B. animal (n): động vật

C. sport (n): môn thể thao

What’s your favourite sport? – I like basketball.

(Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? – Tôi thích môn bóng rổ.)

Đáp án: C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>