Nội dung từ Loigiaihay.Com
IV. Choose the correct answer.
1. She likes _______ League of Legends in her free time.
playing
plays
play
Đáp án : A
1.
Like + động từ đuôi -ing: thích làm gì
She likes playing League of Legends in her free time.
(Cô ấy thích chơi Liên Minh Huyền Thoại trong thời gian rảnh.)
Đáp án: A
2. Did they go to the library yesterday? – No, they _______.
did
didn’t
don’t
Đáp án : B
2.
Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng phủ định ở thì quá khứ đơn: No, chủ ngữ + didn’t.
Did they go to the library yesterday? – No, they didn’t.
(Hôm qua họ có đến thư viện không? – Họ không đến.)
Đáp án: B
3. _____________? – He’s active and friendly.
What does he like
What’s he like
What does he look like
Đáp án : B
3.
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về tính cách của một người, vậy nên câu hỏi cũng phải là một câu hỏi dùng để hỏi về tính cách.
A. What does he like?
(Anh ấy thích cái gì?)
B. What’s he like?
(Anh ấy là người như thế nào?)
C. What does he look like?
(Anh ấy trông như thế nào?)
What’s he like? – He’s active and friendly.
(Anh ấy là người như thế nào? – Anh ấy năng động và thân thiện.)
Đáp án: B
4. _______ the coffee shop? – It’s on the second floor.
What’s
How
Where’s
Đáp án : C
4.
- Cấu trúc hỏi về địa điểm: Where + to be + chủ ngữ?
- Where’s = Where is
Where’s the coffee shop? – It’s on the second floor.
(Quán cà phê ở đâu? – Nó nằm ở tầng 2.)
Đáp án: C
5. She ______ to the funfair last Saturday.
go
goes
went
Đáp án : C
5.
- “Last Saturday” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn, vậy nên câu này sẽ được chia ở thì quá khứ đơn.
- Dạng quá khứ đơn của “go” là “went”.
She went to the funfair last Saturday.
(Thứ Bảy tuần trước cô ấy đã đến hội trợ.)
Đáp án: C
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)