Đề bài

Tổng các giá trị của x để \(\sqrt {{x^2} - 6x + 9}  = 2\) là:

Đáp án:

Đáp án

Đáp án:

Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức \(\sqrt {{A^2}}  = \left| A \right|\), giải phương trình để tìm x.

Ta có:

\(\begin{array}{l}\sqrt {{x^2} - 6x + 9}  = 2\\\sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}}  = 2\\\left| {x - 3} \right| = 2\end{array}\)

Suy ra \(x - 3 = 2\) hoặc \(x - 3 =  - 2\).

+) Với \(x - 3 = 2\) suy ra \(x = 5\).

+) Với \(x - 3 =  - 2\) suy ra \(x = 1\).

Vậy tổng các giá trị của x là: \(5 + 1 = 6\).

Đáp án: 6

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Rút gọn biểu thức $A = \sqrt {36{a^2}}  + 3a$ với $a > 0$.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Rút gọn biểu thức

$\sqrt {{a^2} + 8a + 16}  + \sqrt {{a^2} - 8a + 16} $ với $ - 4 \le a \le 4$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} + 6x + 9}  = 4 - x\) là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Rút gọn biểu thức $\dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}$ với $x < 3$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = \sqrt {{m^2} + 2m + 1}  + \sqrt {{m^2} - 8m + 16} \).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {144{a^2}}  - 9a\) với \(a > 0\).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {4{a^2} + 12a + 9}  + \sqrt {4{a^2} - 12a + 9} \) với \( - \dfrac{3}{2} \le a \le \dfrac{3}{2}\) ta được:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {4{x^2} + 4x + 1}  = 3 - 4x\) là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Rút gọn biểu thức \(\dfrac{{\sqrt {{x^2} + 10x + 25} }}{{ - 5 - x}}\) với \(x <  - 5\) ta được:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(B = \sqrt {4{a^2} - 4a + 1}  + \sqrt {4{a^2} - 12a + 9} \).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Rút gọn \(A = \dfrac{{\sqrt {x - 1 - 2\sqrt {x - 2} } }}{{\sqrt {x - 2}  - 1}}\) với \(x > 3\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Rút gọn biểu thức sau \(\sqrt {{{\left( {a - b} \right)}^2}}  - 3\sqrt {{a^2}}  + 2\sqrt {{b^2}} \) với \(a < 0 < b\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a) Rút gọn biểu thức \(x\sqrt {{x^6}} \left( {x < 0} \right).\)

b) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức \(x + \sqrt {4{x^2} - 4x + 1} \) tại \(x =  - 2,5.\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 5 } \right)}^2}} ;\)

b) \(3\sqrt {{x^2}}  - x + 1\left( {x < 0} \right);\)

c) \(\sqrt {{x^2} - 4x + 4} \left( {x < 2} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm x, biết:

a) x2 = 121

b) 4x2 = 9

c) x2 = 10

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Hoàn thành bảng sau vào vở.

Từ đó, nhận xét gì về căn bậc hai số học của bình phương của một số?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính

a) \(\sqrt {{{\left( { - 0,4} \right)}^2}} \)

b) \( - \sqrt {{{\left( { - \frac{4}{9}} \right)}^2}} \)

c) \( - 2\sqrt {{3^2}}  + {\left( { - \sqrt 6 } \right)^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)

b) \(\sqrt {{a^2}}  + \sqrt {{{( - 3a)}^2}} \) với a > 0.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm chỗ sai trong phép chứng minh “voi con nặng bằng voi mẹ” sau đây:

\(\begin{array}{l}{M^2} - 2Mm + {m^2} = {m^2} - 2mM + {M^2}\\{(M - m)^2} = {(m - M)^2}\\\sqrt {{{(M - m)}^2}}  = \sqrt {{{(m - M)}^2}} \\M - m = m - M\\2M = 2m\\M = m(!)\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Biết rằng 1 < a < 5, rút gọn biểu thức

A = \(\sqrt {{{\left( {a - 1} \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {a - 5} \right)}^2}} \).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tìm số thích hợp cho “?”:

a. \(\sqrt {7_{}^2}  = ?\);

b. \(\sqrt {\left( { - 9} \right)_{}^2}  = ?\);

c. \(\sqrt {a_{}^2}  = ?\) với a là một số cho trước. 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a. \(\sqrt {x_{}^2 + 6x + 9} \) với \(x <  - 3\);

b. \(\sqrt {y_{}^4 + 2y_{}^2 + 1} \).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a. \(\sqrt {\left( {5 - x} \right)_{}^2} \) với \(x \ge 5\);

b. \(\sqrt {\left( {x - 3} \right)_{}^4} \);

c. \(\sqrt {\left( {y + 1} \right)_{}^6} \) với \(y <  - 1\).

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Rút gọn biểu thức:

a. \(A = \sqrt {40_{}^2 - 24_{}^2} \);

b. \(B = \left( {\sqrt {12}  + 2\sqrt 3  - \sqrt {27} } \right).\sqrt 3 \);

c. \(C = \frac{{\sqrt {63_{}^3 + 1} }}{{\sqrt {63_{}^2 - 62} }}\);

d. \(D = \sqrt {60}  - 5\sqrt {\frac{3}{5}}  - 3\sqrt {\frac{5}{3}} \).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Hãy chép lại và hoàn thành Bảng 3.1. Em có nhận xét gì về giá trị của \(\sqrt {{{\left( {2x - 1} \right)}^2}} \) và \(\left| {2x - 1} \right|\)?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Rút gọn:

a) \(\sqrt {{x^8}} \);

b) \(2\sqrt {{{\left( { - y + 5} \right)}^2}} \) với \(y \ge 5\);

c) \( - 3\sqrt {{z^{10}}} \) với \(z < 0\).

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức \(\sqrt {25{{\left( {4{x^2} - 4x + 1} \right)}^2}} \) tại \(x = \sqrt 3 \).

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a) \(\sqrt {25 - 10 + {x^2}} \) với \(x \le 5.\)

b) \(\sqrt {{{\left( {9 + 12x + 4{x^2}} \right)}^2}} \)

c) \(\sqrt {{{\left( {3x + 1} \right)}^6}} \) với \(x \ge \frac{{ - 1}}{3}\)

d) \(\sqrt {\frac{{49{x^2}{{\left( {x + 5} \right)}^2}}}{{16}}} \) với \(x \ge 0\)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm x, biết:

a) \(\frac{1}{2}\sqrt x  - \frac{3}{2}\sqrt {9x}  + 24\sqrt {\frac{x}{{64}}}  =  - 17\) với \(x \ge 0\)

b) \(\sqrt {\frac{x}{5}}  = 4\) với \(x \ge 0\)

c) \(\sqrt {25{x^2}}  = 10\)

d) \(\sqrt {{{\left( {2x - 1} \right)}^2}}  = 3\)

e) \(2 - \sqrt[3]{{5 - x}} = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{\left( { - a} \right)}^2}}  - \sqrt {9{a^2}} \) với a < 0, ta có kết quả

A. – 4a

B. 2a

C. 4a

D. – 2a

Xem lời giải >>