Nội dung từ Loigiaihay.Com
II. Listen and complete the sentences. Use NO MORE THAN TWO WORDS.
1. Students are in the _________.
Đáp án :
1.
Giải thích:
Students are in the _________.
(Các bạn học sinh đang ở ____________.)
Thông tin: We’re in the shopping centre.
(Chúng ta đang ở trung tâm mua sắm.)
Đáp án: shopping centre
2. The bookstore is ________.
Đáp án :
2.
Giải thích:
The bookstore is ________.
(Hiệu sách ở _________.)
Thông tin: When you go upstairs and turn left, there’s a bookstore.
(Khi các bạn lên lầu và rẽ trái, sẽ có một hiệu sách.)
Đáp án: upstairs
3. The cinema is ______ the bookstore.
Đáp án :
3.
Giải thích:
The cinema is ______ the bookstore.
(Rạp chiếu phim ở ______ hiệu sách.)
Thông tin: The cinema is next to the bookstore.
(Rạp chiếu phim nằm cạnh hiệu sách.)
Đáp án: next to
4. Go upstairs and ______ to have a drink.
Đáp án :
4.
Giải thích:
Go upstairs and ______ to have a drink.
(Đi lên tầng và _______ để uống nước.)
Thông tin: If you want to have a drink, like orange juice or apple juice, just go upstairs and turn right.
(Nếu các bạn muốn uống nước như nước cam hay nước táo, chỉ cần lên lầu và rẽ phải.)
Đáp án: turn right
5. The gift shop is next to the ________.
Đáp án :
5.
Giải thích:
The gift shop is next to the ________.
(Cửa hàng quà tặng ở bên cạnh _________.)
Thông tin: You can also buy some gifts at the gift shop, next to the coffee shop.
(Các bạn cũng có thể mua một số quà tặng ở cửa hàng quà tặng cạnh quán cà phê.)
Đáp án: coffee shop
Bài nghe:
Hi students. We’re in the shopping centre. This is the ground floor. When you go upstairs and turn left, there’s a bookstore. It’s very big. The cinema is next to the bookstore. If you want to have a drink, like orange juice or apple juice, just go upstairs and turn right. You can see a coffee shop, which is on your left. You can also buy some gifts at the gift shop, next to the coffee shop.
Tạm dịch:
Chào các bạn học sinh. Chúng ta đang ở trung tâm mua sắm. Đây là tầng trệt. Khi các bạn lên lầu và rẽ trái, sẽ có một hiệu sách. Nó rất lớn. Rạp chiếu phim nằm cạnh hiệu sách. Nếu các bạn muốn uống nước như nước cam hay nước táo, chỉ cần lên lầu và rẽ phải. Các bạn có thể thấy một quán cà phê ở bên trái của bạn. Các bạn cũng có thể mua một số quà tặng ở cửa hàng quà tặng cạnh quán cà phê.
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look. Listen and circle.
(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)
1. Look. Listen and circle.
(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
1. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và số.)
3. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
1. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
2. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
3. Listen and write one word answer.
(Nghe và viết câu trả lời bằng một từ.)
a. What does the teacher want the children to do for the English club's event?
(Giáo viên muốn các em làm gì cho sự kiện của câu lạc bộ tiếng Anh?)
decorate the classroom
(trang trí lớp học)
b. What activities are Lucy and Hà Linh preparing for the English club's event?
(Lucy và Hà Linh đang chuẩn bị những hoạt động gì cho sự kiện của câu lạc bộ tiếng Anh?)
c. What is Tim interested in?
(Tim thích cái gì?)
d. How does Tim play the guitar?
(Tim chơi ghi-ta như thế nào?)
e. What do Tim and Hà Linh have to finish?
(Tim và Hà Linh phải hoàn thành cái gì?)
1. Listen and choose True (T) or False (F).
(Nghe và chọn Đúng (T) hoặc Sai (F).)
Example: Lucy is cleaning the classroom with her friends.
(Lucy đang dọn dẹp lớp học cùng với các bạn của cô ấy.)
1. Rita often cleans the toilet three times a week.
(Rita thường dọn dẹp nhà vệ sinh ba lần một tuần.)
2. Ben went to the stadium by car last Sunday.
(Ben đã đến sân vận động bằng ô tô vào Chủ nhật tuần trước.)
3. In the cold season the Hồ Chi Minh Mausoleum usually opens at 8:00 a.m.
(Vào mùa lạnh Lăng Hồ Chí Minh thường mở cửa lúc 8 giờ sáng.)
4. There are two pillows on the bed.
(Có hai chiếc gối trên giường.)
5. Dan doesn't have to do a wash today because he is sick.
(Hôm nay Dan không phải tắm rửa vì anh ấy bị ốm.)
2. Listen and write a word or a number.
(Nghe và viết một từ hoặc một số.)
1. How often does Paul go to the park?
(Paul có thường xuyên đến công viên không?)
2. Who does Jill often play hide-and-seek with?
(Jill thường chơi trốn tìm với ai?)
3. What did Jill watch yesterday?
(Hôm qua Jill đã xem gì?)
4. How old is Jill's father?
(Bố của Jill bao nhiêu tuổi?)
5. What could Jill do when she was seven?
(Jill có thể làm gì khi cô lên bảy?)
3. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường.)
1. Listen and tick (v)
(Nghe và tick (v).)
2. Listen and write a letter in each box.
(Nghe và viết một chữ cái vào mỗi ô.)
1. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
2. Listen and write a letter. There is one example.
(Nghe và viết một chữ cái. Có một ví dụ.)
3. Listen and tick (v) the correct picture. There is one example.
(Nghe và đánh dấu (v) vào bức tranh đúng. Có một ví dụ.)
4. Listen and choose (T) True or (F) False. There is one example.
(Nghe và chọn (T) Đúng hoặc (F) Sai. Có một ví dụ.)
Example: The post office is behind the supermarket.
1. Bill has to set the table every day.
2. Alice lost her handbag at the shopping centre yesterday.
3. Mark couldn't read newspapers when he was five years old.
4. Hellen will collect wood and grill fish.
1. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
Listen and circle. There is an example.
(Nghe và khoanh tròn. Có một câu mẫu.)
Bài nghe:
Example. Where were you last summer? (Mẫu: Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?)
1. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
1. A: Where's the computer room?
B: It's on the _______
a. second floor
b. third floor
2. A: What school activity does Lucy like?
B: She likes __________.
a. doing projects
b. reading books
3. A: Whose crayon is this?
B: It's ________.
a. Mai's
b. Linh's
4. A: What did Mai's class do at the campsite yesterday?
B: They _________.
a. listened to music
b. danced around the campfire
5. A: What did Mary and her friends do at Ba Na Hills last weekend?
B: They _________.
a. visited the buildings
b. played some games
1. Listen and tick a box. Here is an example.
(Nghe và đánh dấu vào hộp. Có một câu mẫu.)
C. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. David: How was your vacation, Lucy?
Lucy: It was great. My family went to (1) China/Indonesia.
David: Cool. What did you do there?
2. Lucy: We did lots of things! We stayed near the (2) beach/river for a few days. It was very relaxing.
David: Nice.
3. Lucy: Then, we went to the mountains and visited a (3) lake/forest.
David: Cool. What else did you do?
4. Lucy: We visited some (4) markets/museums. There were lots of interesting things. Here, I have some photos.
David: Wow, so cool.
5. Lucy: Oh, and we also watched a (5) dance/music show. It was really cool.
David: Your vacation sounds really nice.
Lucy: Yeah, it was awesome.
4. Listen to the questions. Circle the correct answers.
(Nghe những câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.)
1. a. Yes, there is some yogurt.
b. Not right now. Dinner is at 7:00.
c. No, there isn't any oil left.
2. a. They live in forests.
b. They like playing on ice.
c. They use their fur to keep warm.
3. a. They live in nests.
b. They build nests with their beaks.
c. They catch fish with their claws.
4. a. Yes, I do.
b. Yes, there is a lot of ice cream.
c. No, thank you. Not right now.
2. Listen and write T (True) or F (False).
(Lắng nghe và viết T (Đúng) hoặc F (Sai).)
1. Listen and tick (✔) the correct column.
(Lắng nghe và đánh dấu (✔) vào cột đúng.)
2. Listen and write True or False.
(Nghe và viết Đúng hoặc Sai.)
a. He never plants the trees.
b. The girl tidies up her classroom once a week.
c. The boy sweeps the floor in the library.
d. Sam and Helen are cleaning the tables.
e. They shouldn't turn off the light now.
3. Listen and number.
(Lắng nghe và đánh số.)
2. Listen and circle. Then match.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó nối.)
3. Listen and tick (✔).
(Lắng nghe và đánh dấu (✔).)