Đề bài

VI. Make full sentences, using the clues below. DO NOT change the given words.

1. Tuan / Nam / like / play / volleyball / much.

Đáp án :

1. Tuan / Nam / like / play / volleyball / much.

Giải thích:

like + V-ing: thích làm gì

Đáp án: Tuan and Nam like playing volleyball very much.

(Tuấn và Nam rất thích chơi bóng chuyền.)

2. There / two pictures / above / window.

Đáp án :

2. There / two pictures / above / window.

Giải thích:

Cấu trúc “There are”:

There are + số đếm + danh từ đếm được số nhiều + giới từ + vị trí.

Đáp án: There are two pictures above the window.

(Có 2 bức tranh nằm phía ttrên cửa sổ.)

3. Mai's pencils / front / her / pencil sharpener.

Đáp án :

3. Mai's pencils / front / her / pencil sharpener.

Giải thích:

Cấu trúc chỉ vị trí của sự vật:

Chủ ngữ số nhiều + are + giới từ chỉ vị trí + tân ngữ.

Đáp án: Mai's pencils are in front of her pencil sharpener.

(Những cái bút chì của Mai nằm ở phía trước cái gọt bút chì của cô ấy.)

4. She / sometimes / play / violin / her free time.

Đáp án :

4. She / sometimes / play / violin / her free time.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn, có dùng trạng từ chỉ tần suất:

Chủ ngữ số  + trạng từ tần suất + động từ thêm s/es + tân ngữ.

Đáp án: She sometimes plays the violin in her free time.

(Thỉnh thoảng cô ấy chơi đàn vĩ cầm khi rảnh.)

5. My class / go / Ho Tay Water Park / last Sunday.

Đáp án :

5. My class / go / Ho Tay Water Park / last Sunday.

Giải thích:

- “Last Sunday” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn, vậy nên câu này cần được chia ở thì quá khứ đơn.

- Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + động từ thì quá khứ + trạng từ.

Đáp án: My class went to Ho Tay Water Park last Sunday.

(Chủ Nhật tuần trước lớp tôi đã đến Công viên nước Hồ Tây.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>