Nội dung từ Loigiaihay.Com
Số phát biểu dưới đây là sai?
1. Các kim loại từ Mg trở về sau đều không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
2. Các kim loại đứng trước H đều không phản ứng với dung dịch hydrochloric acid.
3. Các kim loại đứng sau H đều không phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng.
4. Khi tác dụng với dung dịch acid cùng nồng độ và nhiệt độ thì lá Mg phản ứng mãnh liệt hơn so với lá Zn.
1
2
3
4
Dưạ vào ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học.
1. Đúng
2. Sai, các kim loại đứng trước H đều phản ứng được với dung dịch HCl.
3. Đúng
4. Đúng
Đáp án A
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Trình bày về ý nghĩa dãy hoạt động hóa học theo gợi ý sau:
1. Kim loại hoạt động hóa học mạnh như K, Na, Ca phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo ra sản phẩm gì?
2. Kim loại đứng trước H phản ứng với dung dịch acid (H2SO4 loãng, HCl,…) tạo sản phẩm gì?
3. Nêu khái quát về vị trí trong dãy hoạt động của
- Kim loại hoạt động hóa học mạnh;
- Kim loại hoạt động hóa học trung bình;
- Kim loại hoạt động hóa học yếu
Dự đoán hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học của phản ứng (nếu có) trong các thí nghiệm sau:
1. Rót dung dịch H2SO4 loãng vào 3 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 ml. Lần lượt cho vào mỗi ống nghiệm vào một mẩu kim loại trong ba kim loại sau: Mg, Ag, Zn
2. Cho viên kẽm vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3
3. Rót vào ba cốc thủy tinh loại 100 ml, mỗi cốc 25ml nước cất. Cho vào mỗi cốc một mẩu kim loại trong số ba kim loại sau: Cu, Fe, Ca
Dựa vào dãy hoạt động hóa học, hãy hoàn thành các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa các cặp chất dưới đây (nếu có)
a) Zn và dung dịch HCl b) Zn và dung dịch MgSO4
c) Zn và dung dịch CuSO4 d) Zn và dung dịch FeCl2
Dựa vào dãy hoạt động hóa học, xác định các phát biểu nào sau đây là đúng
(a) Sắt tác dụng được với dung dịch muối copper(II) sulfate
(b) Sắt không tác dụng với dung dịch muối copper(II) nitrate
(c) Kẽm tác dụng được với dung dịch muối silver nitrate
(d) Bạc tác dụng với dung dịch hydrochloric acid
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) Ca + H2O \( \to \)?
b) Fe + HCl \( \to \)?
c) Zn + CuSO4 \( \to \)?
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học?
A. Na, Mg, Zn B. Al, Zn, Na
C. Mg, Al, Na D. Pb, Al, Mg
Cho các cặp chất sau:
Zn + HCl; Cu + ZnSO4; Fe + CuSO4; Cu + dd HCl;
Ag + dd H2SO4 loãng; Cu + HgSO4.
Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
Cho 4 kim loại là Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại tác dụng với cả 4 dung dịch muối trên là:
Kim loại nào sau đây hoạt động hóa học mạnh
Phát biểu nào sau đây là đúng.
Trong các kim loại Zn, Fe và Ag, Cu. Có bao nhiêu kim loại nào phản ứng được với dung dịch copper(II) sulfate?
Để làm sạch một mẫu đồng kim loai có lẫn sắt kim loại và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng vào dung dịch
Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng?
Có 4 kim loại A, B, C, D. Tiến hành những thí nghiệm trên 4 kim loại này với dung dịch HCl, AgNO3, NaOH. Kết quả ở bảng sau
Kim loại |
Tác dụng dung dịch HCl |
Tác dụng dung dịch AgNO3 |
Tác dụng dung dịch NaOH |
A |
Không có phản ứng |
Không có phản ứng |
Không có phản ứng |
B |
Có khí bay ra |
Tạo ra chất mới |
Không có phản ứng |
C |
Không có phản ứng |
Tạo ra chất mới |
Không có phản ứng |
D |
Có khí bay ra |
Tạo ra chất mới |
Có khí bay ra |
Thứ tự các kim loại theo hoạt động hóa học tăng dần là.
Cho 1,38g kim loại X hóa trị I tác dụng với nước cho 2,479 lít khí H2 ở đkc. X là kim loại nào?
Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
Các kim loại đứng trước kim loại nào phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm và khí hydrogen.
Cho 6,8g hỗn hợp Cu và Ag vào 200ml dung dịch AgNO3 1M, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (g) kim loại. Giá trị m là:
Để hàn hai miếng kim loại người ta có thể sử dụng phương pháp nhiệt nhôm. Trong phương pháp hàn này hỗn hợp gồm bột oxide kim loại và bột nhôm được đốt cháy để xảy ra phản ứng (phản ứng nhiệt nhôm). Phản ứng này tỏa nhiệt rất lớn, sinh ra kim loại ở trạng thái nóng chảy và aluminium oxide (Al2O3). Kim loại nóng chảy này sẽ điền đầy khe hàn.
Phản ứng nhiệt nhôm thường được sử dụng để hàn hai miếng đồng hoặc miếng gang, thép (thành phần chính của sắt).
a) Viết PTHH của phản ứng nhiệt nhôm trong trường hợp:
- Bột iron (III) oxide phản ứng với bột nhôm
- Bột copper(II) oxide phản ứng với bột nhôm.
b) Hãy chọn hỗn hợp ở cột A phù hợp để hàn hai thanh kim loại ở cột B trong bảng sau:
A: Hỗn hợp |
B: Hai thanh kim loại |
(1) bột Al và Fe2O3 |
(x) nhôm |
(2) bột Al và CuO |
(y) kẽm |
(3) bột Al và ZnO |
(z) Sắt |
(t) Đồng |
c) Dựa vào dãy hoạt động hóa học hãy giải thích: tại sao có thể dùng nhôm để thực hiện phản ứng với nhiều oxide kim loại?
Đề xuất phương pháp điều chế Ag từ dung dịch AgNO3.
Thực hiện thí nghiệm: cho mẩu kim loai X, Y, Z vào nước ở điều kiện thường. Kết quả nhận thấy: X phản ứng với nước và có khí thoát ra, Y và Z không phản ứng.
Trong các câu phát biểu sua, câu nào đúng, câu nào sai?
a) X hoạt động hóa học mạnh hơn Y.
b) X hoạt động hóa học mạnh hơn Z.
c) Y và Z có độ hoạt động hóa học mạnh tương đương nhau.
d) Y và Z đều không phản ứng với HCl trong dung dịch nước.
Thực hiện thí nghiệm với một kim loại X chưa biết tên, kết quả thu được như sau:
- X đẩy được sắt ra khỏi muối FeSO4 trong dung dịch.
- X không phản ứng với nước ở điều kiện nhiệt độ thường.
Trong các câu phát biểu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) X hoạt động hóa học mạnh hơn sắt.
b) X phản ứng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2.
c) X có thể phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Cho các kim loại được kí hiệu X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với nước cất và với dung dịch HCl. Hiện tượng quan sát được như sau:
Kim loại |
Tác dụng với dung dịch HCl |
Tác dụng với nước cất |
X |
Giải phóng khí hydrogen chậm |
Không phản ứng |
Y |
Giải phóng khí hydrogen nhanh |
Không phản ứng |
Z |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
T |
Giải phóng khí hydrogen nhanh |
Giải phóng khí hydrogen nhanh, dung dịch nóng lên. |
a) Hãy sắp xếp các kim loại X,Y,Z,T theo trật tự độ hoạt động hóa học giảm dần.
b) Cho biết vị trí của các kim loại so với H trong dãy hoạt động hóa học.
Cho một mẩu kali vào dung dịch CuSO4, quan sát thấy bọt khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu xanh. Hãy viết các PTHH để giải thích các hiện tượng quan sát được.
Kali (potassium) tác dụng với nước ở ngay nhiệt độ thường. Trong khi đó kẽm (zinc) và sắt (iron) không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường nhưng tác dụng với hơi nước ở điều kiện nhiệt độ cao.
a) Viết PTHH các phản ứng của các kim loại trên với nước. Ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
b) So sánh độ hoạt động hóa học của kali với kẽm, sắt. Từ các dữ kiện trên có thể so sánh được độ hoạt động hóa học kẽm và sắt không?
c) Đề xuất thí nghiệm để so sánh độ hoạt động hóa học của kẽm và sắt.
d) Dựa vào dãy hoạt động hóa học, cho biết kim loại kẽm hay sắt hoạt động hóa học mạnh hơn? Viết PTHH minh họa.
Cho một mẩu kim loại A, B, C vào nước ở điều kiện nhiệt độ thường, quan sát được hiện tượng như sau:
Kim loại |
Hiện tượng xảy ra khi phản ứng với nước |
A |
Sau một vài giây, A từ từ phản ứng với nước, các bọt khí nhỏ xuất hiện trên bề mặt miếng kim loại A. |
B |
Phản ứng xảy ra rất nhanh, nhiệt phản ứng tỏa ra làm kim loại B cháy sáng thành các tia lửa nhỏ, khí sinh ra bốc cháy. |
C |
Phản ứnng xảy ra nhanh, nhiệt phản ứng tỏa ra làm kim loại C nóng chảy, khí sinh ra bốc cháy. |
a) Hãy sắp xếp các kim loại A, B, C theo thứ tự độ hoạt động hóa học giảm dần.
b) Biết A là một kim loại có hóa trị II và B là một kim loại có hóa trị I. Hãy viết PTHH của phản ứng A và B với nước.
Cho các cặp chất sau: Cu và HCl; Fe và AgNO3; Zn và Pb(NO3)2; Fe và MgSO4; Al và HCl. Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Để làm sạch dung dịch copper(II) nitrate có lẫn silver nitrate, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Au B. Ag C. Cu D. Fe.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau đây:
Kim loại …(1)… trong dãy hoạt động hóa học có thể đẩy …(2)… đứng sau ra khỏi …(3)… của kim loại …(4)…
Cho một thanh kim loại Y vào dung dịch muối CuSO4 (có màu xanh). Sau một thời gian thấy màu xanh nhạt dần và có vẩy đồng bám trên thanh kim loại Y. Y có thể là kim loại nào sau đây?
A. Cu B. Zn C. Ag D. Ca.