Bài tập 3 trang 33 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2Giải bài tập Giải các phương trình: Đề bài Giải các phương trình: a)x−1x−2=3b)x−6x−4=xx+1c)2xx−1+xx−2=x2(x−1)(x−2)d)x+1x−3−1x−1=2(x−1)(x−3) Lời giải chi tiết a)x−1x−2=3 (ĐKXĐ: x ≠ 2) Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: x−1=3(x−2)⇔x−1=3x−6⇔2x=5⇔x=52 (chọn,vì thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S={52} b)x−6x−4=xx+1 (ĐKXĐ: x ≠ 4 và x ≠ -1) Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: (x−6)(x+1)=x(x−4) ⇔x2−5x−6=x2−4x ⇔−x=6⇔x=−6 (chọn,vì thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {-6} c)2xx−1+xx−2=x2(x−1)(x−2) (ĐKXĐ: x ≠ 1 và x ≠ 2) Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: 2x(x−2)+x(x−1)=x2⇔2x2−4x+x2−x=x2⇔3x2−5x=x2⇔2x2−5x=0⇔x(2x−5)=0 ⇔x=0 hoặc 2x−5=0 • x = 0 (chọn, vì thỏa mãn ĐKXĐ) • 2x−5=0⇔2x=5⇔x=52 (chọn, vì thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S={0;52} d)x+1x−3−1x−1=2(x−1)(x−3) (ĐKXĐ: x ≠ 3 và x ≠ 1) Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: (x+1)(x−1)−(x−3)=2⇔x2−1−x+3=2⇔x2−x=0⇔x(x−1)=0 ⇔x=0 hoặc x−1=0 • x = 0 (chọn, vì thỏa mãn ĐKXĐ) • x−1=0⇔x=1 (loại, vì không thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0} HocTot.Nam.Name.Vn
|