Đề bài

Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.

Câu 1

_______ has changed the way people communicate and consume information.

  • A.

    TV

  • B.

    Life

  • C.

    Craze

  • D.

    Social media

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

A. TV (n): Ti vi

B. Life (n): Cuộc sống

C. Craze (n): Mốt, trào lưu

D. Social media (n): Mạng xã hội

Social media has changed the way people communicate and consume information

(Mạng xã hội đã thay đổi cách mọi người giao tiếp và tiêu thụ thông tin.)

Đáp án: D

Câu 2

I _______ my friends in Sapa this time last year. The weather was really cold.

  • A.

    to visit

  • B.

    visit 

  • C.

    visited 

  • D.

    was visiting

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

- Câu này là ở thì quá khứ tiếp diễn vì có dấu hiệu “this time last year”.

- Cấu trúc câu khẳng định thì quá khứ tiếp diễn:

Chủ ngữ số ít + was + động từ có đuôi -ing + trạng từ chỉ thời gian.

I was visiting my friends in Sapa this time last year. The weather was really cold.

(Giờ này năm ngoái tôi đang đến thăm bạn tôi ở Sapa. Thời tiết rất lạnh.)

Đáp án: D

Câu 3

Andy: I’m going to a wedding party next week, but I don’t know what to wear. – Mary: _______

  • A.

    Let’s meet at a new clothing store on Sunday. We can find what suits you.

  • B.

    You can call me next week.

  • C.

    I’ll buy my sister a new dress.

  • D.

    Don’t worry. I’ll go on holiday that day.

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Giao tiếp

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Andy: I’m going to a wedding party next week, but I don’t know what to wear.

(Mình sắp đi đến một tiệc cưới vào tuần sau, nhưnh mình chưa biết phải mặc gì cả.)

Mary: _______

A. Let’s meet at a new clothing store on Sunday. We can find what suits you.

(Hãy gặp nhau tại một cửa hàng quần áo mới vào Chủ nhật. Chúng ta có thể tìm thấy những gì phù hợp với bạn.)

B. You can call me next week.

(Bạn có thể gọi cho tôi tuần tới)

C. I’ll buy my sister a new dress.

(Tôi sẽ mua cho chị tôi cái váy mới)

D. Don’t worry. I’ll go on holiday that day.

(Đừng lo. Tôi sẽ đi nghỉ vào ngày đó)

Đáp án: A

Câu 4

High-tech _______ are everywhere in our modern world.

  • A.

    utensils

  • B.

    fad

  • C.

    pole 

  • D.

    gadgets

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

A. utensils (n): dụng cụ nhà bếp

B.  fad (n): mốt nhất thời      

C. pole (n): cái cột

D. gadgets (n): thiết bị, đồ dùng điện tử

High-tech gadgets are everywhere in our modern world.

(Nhưng đồ dụng công nghệ cao đang ở kháp nơi trong thế giới hiện đại của chúng ta.)

Đáp án: D

Câu 5

I ______ sushi before.

  • A.

    did not eat

  • B.

    ate not 

  • C.

    have not eaten

  • D.

    had not eaten

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

- Câu này dùng ở thì hiện tại hoàn thành vì có dấu hiệu “before”.

- Cấu trúc câu khẳng định ở thì Hiện tại hoàn thành:

Chủ ngữ số nhiều (They) + have + động từ dạng phân từ 2.

I have not eaten sushi before.

(Tôi chưa từng ăn sushi trước đây.)

Đáp án: C

Câu 6

The ______ sense allows us to perceive objects by touching them.

  • A.

    smell 

  • B.

    touch

  • C.

    taste

  • D.

    sight

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

A. smell (n): khứu giác

B. touch (n): xúc giác

C. taste (n): vị giác

D. sight (n): thị giác

 The touch sense allows us to perceive objects by touching them.

(Xúc giác giúp ta nhận biết đồ vật bằng việc chạm vào chúng.)

Đáp án: B

Câu 7

The ___________ was surrounded by fans and paparazzi.

  • A.

    celebrity

  • B.

    gadget

  • C.

    craze

  • D.

    fame

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

A. celebrity (n): người nổi tiếng

B. gadget (n): thiết bị

C. craze (n):  mốt

D. fame (n): danh tiếng

The celebrity was surrounded by fans and paparazzi.

(Người nổi tiếng đã bị bao quanh bởi người hâm mộ và các tay săn ảnh.)

Đáp án: A

Câu 8

My grandfather always tells me about how he ___________ five miles to school every day when he was a kid.

  • A.

    walks 

  • B.

    used to walk

  • C.

    walk

  • D.

    walking

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc “used to”

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Cấu trúc “used to” nhằm chỉ một hành động thường xảy ra hoặc một thói quen trong quá khứ mà hiện tại không còn nữa.

Cấu trúc với “used to”: Chủ ngữ + used to + động từ nguyên mẫu.

My grandfather always tells me about how he used to walk five miles to school every day when he was a kid.

(Ông tôi luôn kể cho tôi về cách mà ông ấy từng đi bộ 5 dặm Anh đến trường mỗi ngày khi ông ấy còn nhỏ)

Đáp án: B

Câu 9

'Do you have a favorite clothing brand?' – ‘___________’

  • A.

    My favorite store is nice. I visit it all the time.

  • B.

    I have a few clothing brands that I really like, but I wouldn't say I have a favorite.

  • C.

    I really like my clothing brand.

  • D.

    I hope they will open new branches soon.

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Giao tiếp

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Do you have a favorite clothing brand?

(Bạn có một thương hiệu quần áo yêu thích nào không? )

A. My favorite store is nice I visit it all the time.

(Cửa hàng yêu thích của tôi rất đẹp. Lúc nào tôi cũng đến đó.)

B. I have a few clothing brands that I really like but I wouldn't say I have a favorite:

(Tôi có một vài thương hiệu quần áo mà tôi thực sự thích nhưng tôi sẽ không nói tôi thực sự là tín đồ cuat một thương hiệu nào đó.)

C. I really like my clothing brand:

(Tôi thực sự thích thương hiệu quần áo của mình.)

D. I hope they will open new branches soon:

(Tôi hy vọng họ sẽ mcác chi nhánh mới sớm.)

Đáp án: B

Câu 10

___________, the concert is sold out and we can't get tickets anymore.

  • A.

    Technically

  • B.

    Hopefully 

  • C.

    Apparently 

  • D.

    Beautifully

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

A. Technically (adv): Về mặt kỹ thuật

B. Hopefully (adv): Hy vọng là

C. Apparently (adv): Rõ ràng là

D. Beautifully (adv): Đẹp đẽ

Apparently, the concert is sold out and we can't get tickets anymore.

(Rõ ràng, vé cho buổi hòa nhạc đã bán hết và chúng tôi không thể mua thêm tấm vé nào.)

Đáp án: C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Grammar

4. Choose the correct answer A, B, or C.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)

1. Mai dislikes _____ her pictures to Facebook. She prefers not to show them to others.

A. to upload               

B. uploading               

C. upload

2. We enjoy _____ photos of different types of scenery, so we took a camera with us.

A. taking                    

B. to take                    

C. take

3. She did the puzzles  _____ than I did, so I won the competition.

A. slowly                    

B. slower                    

C. more slowly

4. Tom worked _____ than Mi; therefore, he got better results in the exams.

A. hardly                    

B. harder                    

C. more hard

5. Now they all chat with each other _____ than before because they have smartphones.

A. more frequently     

B. frequent                 

C. frequently

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Grammar

4. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.)

1. Tet is coming. I see ______ flowers and ornamental trees everywhere.

A. a                

B. the              

C. Ø

2. Bat Trang Village is famous for ______ traditional craft of pottery making.

A. a                

B. the              

C. Ø

3. - Hi, Trang. ______ are things in Hue?

    - Everything’s great. The weather's fantastic, and the food’s delicious.

A. How          

B. What          

C. Where

4. ______ street food in Viet Nam is most popular among foreign visitors?

A. How          

B. What          

C. Why

5. I'm searching for _____ information about the lifestyle of the Van Kieu in central Viet Nam.

A. some          

B. many          

C. an

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Grammar

4. Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the sentences.

(Sử dụng thì đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu.)

1. While I (clean) _____ out my cupboards, I found these photos.

2. Sam is studying hard. He (have) _____ his exam this Friday.

3. This brochure says that the big sale (start) _____  next Friday.

4. _____ the flood victims still (wait) _____ when the rescuers came?

5. I just (fall) _____ asleep last night when I (hear) _____ a knock at the door.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it.

(Phần nào được gạch chân trong mỗi câu hỏi là không chính xác? Tìm và sửa nó)

1. The scientists did an experiment on three hours yesterday.

                A                                  B              C

2. Do you think robot teachers will replace human teachers by 20 years?

                A                              B                                     C

3. These contact lenses are mine; they aren't your.

       A                                 B                         C

4. This is Ann, a friend in mine from the UK.

            A                    B           C

5. You should be at school for 7:00 a.m., so hurry up.

                    A                  B                               C

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Play the board game

(Chơi trò chơi trên bàn cờ)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Grammar

2. Choose the correct options.

(Chọn những đáp án đúng.)

1. They ______ to Việt Nam tomorrow.

A. travelled         

B. travel

C. were travelling             

D. are travelling

2. Do you like __________ in the city?

A. living        

B. to live

C. live        

D. are living

3. Lots of animals live in____ Sonoran Desert in___ Arizona, USA.

A. -, the               

B. -, -

C. the, -

D. the, the

4. They ___ when the volcano erupted.

A. didn't sleep

B. weren't sleeping

C. aren’t sleeping

D. don't sleep

5. We ___to the countryside for our holiday at the moment.

A. are going                

B. were going

C. go

D. went

6. The bus                    in front of my school at8:30 am. every day.

A. is stopping             

B. is going to stop

C. stops      

D. will stop

7. Trang would like ___the recycling club at school this year.

A. joining               

B. join

C. to join                    

D. joins

8. My brother ___ biology when he gets into university. He loves plants and animals.

A. is studying

B. is going to study

C. was studying

D. studied

9. George ___ his homework at4:00 p.m. yesterday.

A. is doing         

B. does   

C. did             

D. was doing

10. If the ice caps melt, a lot of animals                      their habitat.

A. will lose     

B. are losing

C. were losing  

D. lost

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2 Choose the correct options.

(Chọn những đáp án đúng.)

1 Mary avoids              with her family because she doesn't want to make them sad.

A argue

B arguing

C argued

D to argue

2 John wants to go to the concert,                   the tickets are too expensive.

A but

B so

C and

D or

3 The teacher told us that we               take a school trip to the science museum.

A can

B must

C will

D would

4. If we use public transport more, the air                   less polluted.

A will become

B becomes

C is becoming

D is going to become

5 The astronauts said that                    loved life in space.

A we

B they

C he

D she

6 A magic show is much                     exciting than a parade to me.

A most

B so

C more

D as

7 James            play the piano very well when he was ten.

A must

B should

C could

D can

8 The book fair is                     the food festival.

A as interesting as

B interesting than

C so interesting as

D the most interesting

9 She asked me if I                  a social media account.

A have

B am having

C had

D will have

10                     the city tomorrow?

A Did he leave

C Was he leaving

B Is he leaving

C Was he leaving

D Does he leave

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Read the text and fill in the blanks with the correct choice.

(Đọc văn bản và điền vào chỗ trống với sự lựa chọn đúng.)

I grew up in Mexico. I used to look forward to the festivals _______ (1at / in / on) the summer. They would take place in the village _______ (2at / in / on) night in July. My grandmother would spend weeks _______ (3carefully / more carefully) making costumes for us to wear. _______ (4At / In / On) the night of the festival, we would run _______ (5quickly / more quickly) to meet my grandfather _______ (6at / in / on) the town church before the events began.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Choose A, B, C, or D to indicate the word / phrases that needs correction. Then correct the mistake.

(Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra từ / cụm từ cần sửa. Sau đó sửa lỗi sai.)

1. Mi loves playing sport, so his brother hates it.

        A                   B      C                        D

2. Farmers should plough their fields carefully; however, they will not have a

                            A                        B               C                               D

bumper crop.

3. If you don’t do your homework more careful, you won’t get good marks.

               A                                          B                C                   D

4. In his free time, my grandpa enjoys to catch fish and feeding pigs.

     A         B                                          C                             D

5. She hates use Facebook Messenger to discuss schoolwork.

                    A                                 B       C              D        

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5.Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. My brother studies (harder / hardly) than my sister.

2. Ann uploads pictures to social networks more (frequently / frequent) than her friends.

3. Phong spends a lot of time doing puzzles; (therefore / otherwise), he can solve puzzles more quickly than his other classmates can.

4. What does your sister dislike (to do / doing) in her free time?

5. It's late now, and I can't stay any (long / longer).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

8. Write full sentences using the suggested words and phrases given. You can add some words or make changes to the given words and phrases.

(Viết câu hoàn chỉnh sử dụng các từ và cụm từ gợi ý đã cho. Bạn có thể thêm một số từ hoặc thay đổi các từ và cụm từ đã cho.)

1. Nam / not good / dancing / however / he / member / dancing club.

2. Lan / fond / message / friends / because / it / more convenient / call.

3. Feed / pigs / and / milk / cows / be / her / daily / activity.

4. Today / farmer / village / usually / use / combine harvester / harvest / crops.

5. Teenagers' / stress / may / come / schoolwork / family / friend.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

8. meaningful sentences, using the following words and phrases.

(Viết các câu có nghĩa, sử dụng các từ và cụm từ sau.)

1. Doctors / warn them / adopt / healthier lifestyle / they / overweight.

_____________________________________________

2. I think / there / some similarities / a custom / a tradition.

_____________________________________________

3. Why / people / the Central Highlands / organise / the Elephant Racing Festival?

_____________________________________________

4. Americans / decorate / homes / make / look scary / Halloween.

_____________________________________________

5. My family / have / custom / cook / sticky rice / first day / each lunar month.

_____________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 13 :

___________, the concert is sold out and we can't get tickets anymore.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

'Do you have a favorite clothing brand?' – ‘___________’

Xem lời giải >>
Bài 15 :

My grandfather always tells me about how he ___________ five miles to school every day when he was a kid.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

The ___________ was surrounded by fans and paparazzi.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

The ______ sense allows us to perceive objects by touching them.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

I ______ sushi before.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

High-tech _______ are everywhere in our modern world.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Andy: I’m going to a wedding party next week, but I don’t know what to wear. – Mary: _______

Xem lời giải >>
Bài 21 :

I _______ my friends in Sapa this time last year. The weather was really cold.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

_______ has changed the way people communicate and consume information.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Rewrite the following sentences without changing the meaning

Playing beach games is very interesting.

It is ____________________________.

 

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Give the correct form of the verbs in the brackets.

How far (be) ___________ it from your house to school?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each of the sentences.

(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau)

1. - What do shopping centres ______ offer customers on special occasions?

- Mostly sales and entertainment.

A. never

B. rarely

C. usually

D. occasionally

2. It is ______ easier to prevent harm to the environment than to repair it.

A. always

B. never

C. sometimes

D. rarely

3. ______ he heard the warning of the tornado, he went searching for his children.

A. During

B. As soon as

C. While

D. When

4. They were searching for information for their project ______ their parents were gardening.

A. as soon as

B. while

C. when

D. till

5. I had no idea about the dangers of tsunamis ______ I saw the film.

A. as soon as

B. while

C. when

D. till

Xem lời giải >>
Bài 26 :

6. Underline the correct word or phrase to complete each of the sentences.

(Gạch dưới từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)

1. We (did / were doing) an experiment in the lab when the earthquake happened.

2. After taking us to a safer place, the rescue workers (continued / were continuing) their work.

3. - What are you doing tonight?

- I don't know. Maybe I (start / will start) designing the poster for my music project.

4. The timetable says that the beach clean-up (is / will be) from 8 a.m. to 9 a.m.

5. I usually check an item carefully before I (decide / will decide) to buy it.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

8. Use a word or phrase from the box to connect the sentences in each group.

(Sử dụng một từ hoặc cụm từ trong hộp để kết nối các câu trong mỗi nhóm.)

1. They heard the cracking sound. They ran out of the house.

(Họ nghe thấy tiếng răng rắc. Họ chạy ra khỏi nhà.)

2. We stayed in the shelter. We left only when the storm ended.

(Chúng tôi ở trong hầm trú ẩn. Chúng tôi chỉ rời đi khi cơn bão kết thúc.)

3. You should make a shopping list first. Then you go shopping.

(Bạn nên lập danh sách mua sắm trước. Sau đó, bạn đi mua sắm.)

4. The flood waters drained. We returned home.

(Nước lũ rút cạn. Chúng tôi trở về nhà.)

5. We were surfing the Internet. We saw calls for joining programmes to save endangered species.

(Chúng tôi đang lướt Internet. Chúng tôi đã thấy những lời kêu gọi tham gia các chương trình cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

4. Circle a mistake in each sentence and correct it.

(Khoanh tròn một lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại.)

1. The first phone with a camera appeared on May 1999.

          A                      B           C                  D

2. The student said me that they used Google Meet for video conferencing.

                      A              B                                         C                    D

3. They wanted to know what the scientists were searching for planets that were similar in

                       A                     B                                   C                                    D

size to Earth.

4. Some books of us were stolen in the library last week.

              A                   B                             C                         D

5. Last Tuesday, Mai said to me that she was having an English test tomorrow.

    A                               B                       C                            D

Xem lời giải >>
Bài 29 :

8. Write sentences using the suggested words and phrases below. You can make changes to the words and phrases, and add more words if necessary.

(Viết câu sử dụng các từ và cụm từ gợi ý dưới đây. Bạn có thể thay đổi các từ và cụm từ và thêm nhiều từ hơn nếu cần.)

1. Jack / video conference / his colleagues / in Asia / at the moment.

2. He / say / he / do well / science / school / then.

3. Nick / ask / the professor / why / humans / not live / Mars.

4. Robots / replace / humans / 30 years' time.

5. Many students / ask me / what / differences / Mars and Earth / be.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Rewrite the following sentences without changing it’s meaning

He uses all his free time to look after his garden.

→ He spends _____________________________________.

Xem lời giải >>