Đề bài

Dưới đây là các thùng đựng sách quyên góp của các lớp 2A, 2B, 2C, 2D.

Tìm thùng đựng số sách quyên góp của mỗi lớp, biết rằng:

Số sách của lớp 2A là số liền sau của 39.

Số sách của lớp 2B là số liền trước của 39.

Số sách của lớp 2C là số khi đọc có tiếng “mốt”.

Phương pháp giải

Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

•  Số liền sau của 39 là 40. Do đó lớp 2A quyên góp được 40 quyển.

  Vậy thùng đựng sách quyên góp của lớp 2A là thùng màu xanh lá cây.

•  Số liền trước của 39 là 38. Do đó lớp 2B quyên góp được 38 quyển.

  Vậy thùng đựng sách quyên góp của lớp 2B là thùng màu da cam.

•  Số sách của lớp 2C là số khi đọc có tiếng “mốt”. Mà trong các số 38, 39, 40, 51 chỉ có số 51 khi đọc có tiếng mốt (số 51 đọc là năm mươi mốt).

  Do đó lớp 2C quyên góp được 51 quyển.

  Vậy thùng đựng sách quyên góp của lớp 2C là thùng màu đỏ.

• Thùng đựng sách quyên góp của lớp 2D là thùng còn lại, tức là thùng màu xanh da trời.

Vậy ta có kết quả như sau:

Xem thêm : SGK Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số thích hợp. 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Mỗi quả bóng ứng với vạch nào trên tia số?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Số liền trước của 16 là 15.

b) Số liền trước của 16 là 17.

c) Số liền sau của 18 là 17.

d) Số liền sau của 18 là 19.

e) Số liền trước của 1 là 0.

g) Số liền sau của 1 là 2.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm trên tia số:

a) Những số bé hơn 5.

b) Những số vừa lớn hơn 3 vừa bé hơn 6.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn câu trả lời đúng.

Ghép hai trong ba thẻ số bên được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số?

A. 6   B. 5    C.4

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng và thỏ xám đang chuẩn bị chạy thi. Các làn chạy được đánh số lần lượt từ bé đến lớn. Thỏ trắng chạy ở làn số nào?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

a) Xếp các thẻ số vào vị trí thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:

b) Trả lời các câu hỏi:

- Số liền trước của số 5 là số nào?

- Số liền sau của số 9 là số nào?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

b) Trả lời các câu hỏi:

- Số liền trước của số 16 là số nào?

- Số liền sau của số 85 là số nào?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Chọn dấu (>, <) thích hợp:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Sắp xếp các số:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Mỗi cánh diều gắn với vạch chỉ số nào trên tia số dưới đây?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

a) Nêu số liền trước của mỗi số sau: 53, 40, 1.

b) Nêu số liền sau của mỗi số sau: 19, 73, 11.

c) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

a) Mỗi chữ cái ở vạch chỉ số nào trên tia số dưới đây?

b) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

 Số?

c) Số liền sau của 0 là .?.  Số liền trước của 7 là .?.

Số liền trước của 1 là .?.  Số liền sau của 97 là .?.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Em có thể dựa vào tia số để so sánh các số.

37 ... 40   46 ... 39   38 ... 41

40 ... 45   39 ... 36    44 ... 42

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Bạn Lâm viết một số có hai chữ số.

Bạn Ngọc viết số liền trước (hoặc số liền sau) của số bạn Lâm viết.

So sánh hai số mà bạn Lâm và bạn Ngọc đã viết.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Số?

a) Số liền sau của 9 là .?.

   Số liền trước của 25 là .?.

   Số liền sau của 81 là .?.

b) Số liền trước của 10 là .?.

   Số liền trước của 69 là .?.

   Số liền sau của 47 là .?.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Số liền trước hay số liền sau?

a) 31 là .?. của 30.      b) 30 là .?. của 31.

c) 58 là .?. của 59.      d) 100 là .?. của 99.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Nhà của mỗi bạn màu gì?

Số nhà của Châu Chấu là số liền trước của 73, nhà màu .?.

Số nhà của Bướm là số liền sau của 69, nhà màu .?.

Số nhà của Bọ Rùa là số lớn hơn 75 nhưng bé hơn 77, nhà màu .?.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Quan sát các số sau:

a) Dùng các từ số liền trước, số liền sau để nói về các số còn thiếu.

Mẫu: Trong ô màu vàng là số liền sau của số 18, đó là số 19.

b) Số?

c) Mèo con có bao nhiêu bút chì màu?

Biết rằng:

– Mèo con có nhiều hơn 18 cái nhưng ít hơn 21 cái.

– Số bút chì màu của mèo con không phải số liền trước của 21.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

a) Số ?

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

b) Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là:

.......................................................................................................................

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Nối (theo mẫu).

Xem lời giải >>