Đề bài

Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong mỗi phép tính sau:

Phương pháp giải

Quan sát vị trí các số trong phép tính, từ đó xác định được số bị trừ, số trừ, hiệu trong mỗi phép tính.

Chẳng hạn, trong phép tính 27 – 4 = 23:

• 27 là số bị trừ.

• 4 là số trừ

• 23 hoặc 27 – 4 gọi là hiệu.

Làm tương tự với câu còn lại.

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

*) Trong phép tính 27 – 4 = 23:

• 27 là số bị trừ.

• 4 là số trừ

• 23 hoặc 27 – 4 gọi là hiệu.

*) Trong phép tính 57 – 11 = 46:

• 57 là số bị trừ.

• 11 là số trừ

• 46 hoặc 57 – 11 gọi là hiệu.

Xem thêm : SGK Toán lớp 2 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đặt tính rồi tính hiệu, biết:

a) Số bị trừ là 49, số trừ là 16.

b) Số bị trừ là 85, số trừ là 52.

c) Số bị trừ là 76, số trừ là 34.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Một bến xe có 15 ô tô, sau đó có 3 xe rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Tìm số thích hợp.

b) Tính tổng của số ngôi sao màu đỏ và số ngôi sao màu vàng.

c) Tính hiệu của số ngôi sao màu xanh và số ngôi sao màu vàng.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trên mỗi toa tàu ghi một số.

a) Đổi chỗ hai toa nào để đoàn tàu A để được các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?

b) Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số ở đoàn tàu B.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu, em hãy lập các phép trừ thích hợp. 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn câu trả lời đúng.

a) Tổng của 32 và 6 là:

A. 92                    B. 38                      C. 82

b) Hiệu của 47 và 22 là:

A. 69                     B. 24                     C. 25

c) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là:

A. 9                       B. 10                     C. 11

d) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 98                     B. 99                   C. 100

Xem lời giải >>
Bài 9 :

a) Ghép hai trong ba thẻ số bên được các số có hai chữ số nào?

b) Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa ghép được.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm hiệu biết:

a) Số bị trừ là 12, số trừ là 2.

b) Số bị trừ là 60, số trừ là 20.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trò chơi “Tìm bạn”.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) Tìm tổng, biết các số hạng lần lượt là:

b) Tìm hiệu, biết:

- Số bị trừ là 57, số trừ là 24.

- Số bị trừ là 85, số trừ là 3.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Gọi tên các thành phần của phép tính:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính hiệu của hai số.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Đặt tính rồi tính hiệu.

a) Số bị trừ là 63, số trừ là 20.                    b) Số bị trừ là 35, số trừ là 15.

c) Số bị trừ là 78, số trừ là 52.                    d) Số bị trừ là 97, số trừ là 6.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính nhẩm:

2 + 8                 30 + 50                   86 + 0

10 – 8                80 – 50                   89 – 9

10 – 2                80 – 30                   89 – 0

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính để tìm bó cỏ cho bò.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Một bến xe có 29 ô tô, sau đó có ô tô rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô?

Trả lời: Bến xe còn lại .?. ô tô.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Bà ngoại nuôi 37 con gà, trong đó có 6 con gà trống, còn lại là gà mái. Hỏi bà ngoại nuôi bao nhiêu con gà mái?

Trả lời: Bà ngoại nuôi .?. con gà mái.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Số ?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Nối (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Có 16 con chim đậu trên cành, sau đó 5 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

...... - ...... = .......

Trên cành còn lại .....con chim.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

a) Quan sát ba dây ở trên rồi tô màu đỏ vào các hình tròn, màu vàng vào các hình vuông, màu xanh vào các hình tam giác.

b) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.

Tổng số các hình có ở dây 2 và dây 3 là:

..... +..... = ..... (hình)

Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là

..... -...... = ..... (hình)

c) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Trong cả ba dây, hình nào có ít nhất?

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình tam giác

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Trên mỗi toa tàu ghi một số.

a) Đổi chỗ hai toa của đoàn tàu B để được các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên. (theo mẫu).

b) Tính hiệu số lớn nhất của đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Từ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là: 55 – 2 = 53; ............................................................................................................................

Xem lời giải >>
Bài 29 : Hiệu là 18, số trừ là 24, số bị trừ là:

A. 6                                B. 42                          

C. 32                              D. 43

 

Xem lời giải >>
Bài 30 : Tìm x:

a) x – 28 = 44                                   

b) 100 – x = 36

 

Xem lời giải >>