Đề bài

Nếu x=log34+log94 thì 3x có giá trị bằng

A. 6.                       

B. 8.                       

C. 16.                      

D. 64.

Phương pháp giải

Sử dụng tính chất của lôgarit, đưa vế phải về lôgarit cơ số 3.

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Ta có:

x=log34+log94=log34+log324=log34+12log34=log34+log3412=log34+log32=log3(4.2)=log383x=8

Chọn B

Xem thêm : SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn đẳng thức đúng:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Với a, b là các số thực dương. Biểu thức loga(a2b) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa:

a) log3(12x);

b) logx+15.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính: 5log12564.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho m=27;n=23.

a) Tính log2(mn);log2m+log2n và so sánh các kết quả đó.

b) Tính log2(mn);log2mlog2n và so sánh các kết quả đó.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính:

a) log12123

b) log0,50,25

c) logaa3(a>0;a1)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a3b2=100. Tính giá trị của biểu thức P=3loga+2logb.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng

A. 9

B. 6

C. 3

D. 81

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho logab=3 thì logab2 bằng: 

A. 9

B. 5

C. 6

D. 8

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Biết log231,585. Hãy tính:

a) log248

b) log427.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đặt a=log35,b=log45. Hãy biểu diễn log1510 theo a và b.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm log4932, biết log214=a.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

So sánh các số sau:

a) log34log413.

b) 2log633log512.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Biết rằng số chữ số của một số nguyên dương N viết trong hệ thập phân được cho bởi công thức [logN]+1, ở đó [log N] là phần nguyên của số thực dương logN. Tìm số các chữ số của 22023khi viết trong hệ thập phân.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho a là số dương khác 1. Giá trị của loga3a2

A. 23.

B. 32.

C. 23.

D. 32.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Giá trị của biểu thửc 4log23 là:

A. 13.

B. 3.

C. 81.

D. 9.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho a>0;a2. Giá trị của loga2(a24) bằng:

A. 12.

B. 2.

C. 12.

D. 2.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho a>0;a1. Giá trị của logaaa bằng:

A. 43.

B. 32.

C. 34.

D. 18.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho a>0. Giá trị của log2(8a) bằng:

A. 3log2a.

B. 4log2a.

C. 3log2a.

D. 8log2a.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Nếu logab=2,logac=3 thì loga(b2c3) bằng:

A. 108.

B. 13.

C. 31.

D. 36.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Nếu logab=5 thì loga2b(ab2) bằng:

A. 117.

B. 1.

C. 4.

D. 267.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính:

a) log28;              

b) log339;

c) 9log312;   

d) 2log49.           

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Nếu log4a=16 thì log4a bằng:

A. 32.

B. 256.

C. 8.

D. 4.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho a>0,a1a12=b. Tính:

a) logab;                                      

b) loga(a3b2);

c) loga(ab);                               

d) logab(ab).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) log9181;

b) log10000;

c) log0,001;

d) log0,71;

e) log545;

g) log0,50,125.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) log8132;

b) log53.log35;

c) 21log52;

d) log2725.log581.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tính:

a) log35.log57.log79;

b) log2125.log3132.log5127.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Biết rằng xlog54=1. Tìm giá trị của biểu thức 4x+4x.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Đặt a=log25. Khi đó log2532 bằng

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho số thực a (0<a1) và M, N là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Xem lời giải >>