Nội dung từ Loigiaihay.Com
College students are talking about their plans for after they graduate. Listen and circle the correct statement.
6.
Jake wants to travel to Africa.
Jake wants to travel to North America.
Jake has enough money to travel.
Đáp án : A
6. A
A. Jake muốn đi du lịch Châu Phi.
B. Jake muốn đi du lịch tới Bắc Mỹ.
C. Jake có đủ tiền để đi du lịch
Thông tin: it would be great to go to Africa… and maybe South America. Oh, and China.
(sẽ thật tuyệt nếu được đến Châu Phi… và có thể cả Nam Mỹ. Ồ, và Trung Quốc.)
Chọn A
7.
Libby is going to law school after she graduates.
Libby has to go to medical school for six years.
Libby doesn’t really want to be a doctor.
Đáp án : B
7. B
A. Libby sẽ vào trường luật sau khi cô ấy tốt nghiệp.
B. Libby phải học trường y trong sáu năm.
C. Libby không thực sự muốn trở thành bác sĩ.
Thông tin: Yeah, it’ll take six years to get my medical degree.
(Vâng, phải mất sáu năm tôi mới lấy được bằng y khoa.)
Chọn B
8.
Mary is going to get an apartment with her sister.
Mary wants to live close to her family.
It will be easy to find an apartment near the beach.
Đáp án : B
8. B
A. Mary sắp mua một căn hộ với chị gái cô ấy.
B. Mary muốn sống gần gia đình cô ấy.
C. Sẽ dễ dàng tìm được một căn hộ gần bãi biển.
Thông tin: I want to live near my family, but I dream about living close to the beach.
(Tôi muốn sống gần gia đình nhưng tôi mơ ước được sống gần bãi biển.)
Chọn B
9.
Matt wants to be an actor.
Matt moved to Hollywood last week.
Matt is going to be in a movie called The Surprise.
Đáp án : A
9. A
A. Matt muốn trở thành một diễn viên.
B. Matt chuyển đến Hollywood vào tuần trước.
C. Matt sẽ tham gia một bộ phim tên là The Surprise.
Thông tin: I’m going to be an actor. I’m moving to Hollywood next week!
(Tôi sẽ trở thành một diễn viên. Tôi sẽ chuyển đến Hollywood vào tuần tới!)
Chọn A
10.
Zach is getting married after he graduates.
Zach is marrying his girlfriend, Eva.
Zach has been going out with Elizabeth for a long time.
Đáp án : A
10. A
A. Zach sẽ kết hôn sau khi tốt nghiệp.
B. Zach sắp cưới bạn gái của anh ấy, Eva.
C. Zach đã hẹn hò với Elizabeth được một thời gian dài.
Thông tin: I’m getting married!...I’m marrying my new girlfriend, Elizabeth.
(Tôi sắp kết hôn!...Tôi sắp cưới bạn gái mới của tôi, Elizabeth)
Chọn A
Bài nghe:
6.
A: So, Jake, any plans for after you graduate?
B: Well, I don’t think I want to get a job right away. I might want to travel.
A: Really? Where do you want to go?
B: Well, it would be great to go to Africa… and maybe South America. Oh, and China.
A: Wow!
B: But I’ll have to make some money first, I guess… maybe get a job…
7.
A: What are you doing after you graduate, Libby?
B: I’m going to medical school.
A: You’re kidding… more school?
B: Yeah, it’ll take six years to get my medical degree.
A: Well, good for you. I know you’ll be a great doctor.
8.
A: What are you going to do after you graduate, Mary?
B: I might try to find my own apartment.
A: Where do you want to live?
B: I’m not sure. I want to live near my family, but I dream about living close to the beach.
A: That’s a hard decision.
B: It will probably be difficult to find an apartment by the beach.
9.
A: What are you going to do after you graduate, Matt?
B: I’m going to be an actor. I’m moving to Hollywood next week!
A: Do you have an acting job already?
B: Oh, that’s going to be a surprise!
10
A: What are you planning to do after graduation, Zach?
B: I’m getting married!
A: Really! That’s exciting! You and Eva are such a perfect couple!
B: Eva? We broke up last year! I’m marrying my new girlfriend, Elizabeth.
A: Wow! Things change fast!
Tạm dịch:
6.
A: Jake, cậu có dự định gì sau khi tốt nghiệp không?
B: Ồ, tôi không nghĩ là tôi muốn có việc làm ngay lập tức. Tôi có thể muốn đi du lịch.
Đ: Thật sao? Bạn muốn đi đâu?
B: Chà, sẽ thật tuyệt nếu được đến Châu Phi… và có thể cả Nam Mỹ. Ồ, và Trung Quốc.
Đ: Ồ!
B: Nhưng trước hết tôi phải kiếm tiền đã, tôi đoán vậy… có thể kiếm một công việc…
7.
A: Bạn sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp, Libby?
B: Tôi sẽ học trường y.
A: Bạn đang đùa… đi học thêm à?
B: Vâng, phải mất sáu năm tôi mới lấy được bằng y khoa.
A: Vâng, tốt cho bạn. Tôi biết bạn sẽ là một bác sĩ tuyệt vời.
8.
A: Bạn sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp, Mary?
B: Tôi có thể cố gắng tìm căn hộ của riêng mình.
A: Bạn muốn sống ở đâu?
B: Tôi không chắc. Tôi muốn sống gần gia đình nhưng tôi mơ ước được sống gần bãi biển.
A: Đó là một quyết định khó khăn.
B: Có lẽ sẽ khó tìm được một căn hộ cạnh bãi biển.
9.
A: Bạn định làm gì sau khi tốt nghiệp, Matt?
B: Tôi sẽ trở thành một diễn viên. Tôi sẽ chuyển đến Hollywood vào tuần tới!
A: Bạn đã có công việc diễn xuất chưa?
B: Ồ, đó sẽ là một bất ngờ!
10
A: Bạn dự định làm gì sau khi tốt nghiệp, Zach?
B: Tôi sắp kết hôn!
Đ: Thật đấy! Điều đó thật thú vị! Bạn và Eva quả là một cặp đôi hoàn hảo!
B: Eva? Chúng tôi đã chia tay vào năm ngoái! Tôi sắp kết hôn với bạn gái mới của mình, Elizabeth.
Đ: Ồ! Mọi thứ thay đổi nhanh chóng!
Các bài tập cùng chuyên đề
c. Read the Conversation Skill box, then listen and repeat.
(Đọc hộp kỹ năng hội thoại, sau đó nghe và lặp lại)
d. Now, listen to the conversation again and number the phrases in the correct order.
(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh số các cụm từ theo đúng thứ tự)
Look at the advertisements. Choose the best answers.
(Nhìn vào các quảng cáo. Chọn câu trả lời tốt nhất.)
1. What don’t you learn at the cooking class?
A. to use a clay pot
B. to bake desserts
C. to fry vegetables
D. to boil rice
2. How much would it cost to go to the mall and the beach?
A. $1.75
B. $2.75
C. $1.25
D. $3.50
Choose the correct answer (A, B, C, or D).
(Chọn câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D).)
1. Emma: “How were things different in the past?”
Miss Stevens: “In the past, married women would live with their ________ families.”
A. housewives’ B. generations’ C. husbands’ D. relatives’
2. John: “_______________ did she used to meet her friends?”
Katie: “She used to meet her friends in the park.”
A. When B. Who C. Where D. How
3. I ________________ the museum with my family last summer.
A. would go to B. went to C. used to go to D. go to
4. Beth: “My grandpa used to go to fishing on a lake his cottage.”
Mark: “________________”
A. That sounds awesome
B. Of course I will
C. Thank you very much
D. Lucky you
1. Read the dialogue and fill in the gaps (1-4) with the sentences (A-D). Listen and check.
(Đọc đoạn hội thoại và điền vào chỗ trống (1-4) bằng các câu (A-D). Nghe và kiểm tra.)
A. Today, they watch videos online. (Ngày nay, họ xem video trực tuyến.) B. Things were a lot different in the past. (Mọi thứ đã khác rất nhiều trong quá khứ.) C. Oh, how interesting! (Ồ, thật thú vị!) D. Today, they were casual clothes. (Hôm nay, chúng là quần áo bình thường.) |
Sarah: Hi, George! Are you giving your presentation today?
George: Oh, hi Sarah! Yes, I’m going to talk about life in the past and life in the present.
Sarah: (1) _____________________________. Were clothing styles in the past different from clothing styles today?
George: Yes. In the past, people wore traditional clothes. (2) _____________________________.
Sarah: What about entertainment? Was it different in the past?
George: Yes. In the past, people listened to the radio. (3) _____________________________.
Sarah: How was transport different in the past?
George: People walked or rode horses in the past. Today, many people drive cars or take buses or taxis to get around.
Sarah: Wow! (4) _____________________________.
George: They sure were!
Bài nghe:
Sarah: Hi, George! Are you giving your presentation today?
George: Oh, hi Sarah! Yes, I’m going to talk about life in the past and life in the present.
Sarah: Oh, how interesting! Were clothing styles in the past different from clothing styles today?
George: Yes. In the past, people wore traditional clothes. Today, they were casual clothes.
Sarah: What about entertainment? Was it different in the past?
George: Yes. In the past, people listened to the radio. Today, they watch videos online.
Sarah: How was transport different in the past?
George: People walked or rode horses in the past. Today, many people drive cars or take buses or taxis to get around.
Sarah: Wow! Things were a lot different in the past.
George: They sure were!
2. Take roles and read out the dialogue.
(Nhận vai và đọc to đoạn hội thoại.)
1. Work in pairs. Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges.
(Làm việc theo cặp. Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi trao đổi sau đây.)
1. A: In the past, most people went to work by bike.
B: _____
A. Did they?
B. They love cycling!
C. Bicycles were expensive then.
D. That’s my favourite bike.
2. A: I think children nowadays have more opportunities to pursue their interests than in the past.
B: _____
A. Do they study harder?
B. I totally agree with you.
C. I do not have many opportunities.
D. How boring!
3. A: Do you see any differences between life in the past and now?
B: _____
A. What was life in the past like?
B. I don’t like life in the past.
C. What differences are there?
D. Yes, there are many.
4. A: I’m giving a presentation about changes in teenagers’ fashion over the past five years.
B: _____
A. What a promise!
B. Am I fashionable?
C. I’d love to hear it.
D. I’m sorry.
5. A: My brother promises to help us with our research on trendy entertainment for teenagers.
B: _____
A. It’s a good idea.
B. Great! I really appreciate that.
C. Why not?
D. Who’s he?
6. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the option that best completes each of the following exchanges. (0.5 pt)
(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phương án hoàn thành tốt nhất mỗi hội thoại sau đây. (0,5 điểm))
19. A: I’m sorry, Mum. I haven’t cooked dinner.
B: _____. You can do it now.
A. OK good
B. That’s alright
C. Welcome
D. I haven’t either
20. A: I promise not to leave my textbook at home again.
B:_____
A. No, you won’t forget it.
B. How can you do it?
C. You have to remember.
D. Great! I appreciate it.