Đề bài

3. Reorder the sentences to make complete dialogues.

(Sắp xếp lại các câu để tạo thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh.)

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

a.

Hi, Emma. This is my new friend, Charlie.

(Chào Emma. Đây là bạn mới của tôi, Charlie.)

Hi, Charlie.

(Chào Charlie.)

How do you spell your name?

(Bạn có thể đánh vần tên của bạn được không?)

That’s C-H-A-R-L-I-E.

(Nó là C-H-A-R-L-I-E.)

Nice to meet you, Charlie.

(Rất vui khi được gặp Charlie.)

Nice to meet you, too.

(Tôi cũng rất vui vì được gặp bạn.)

b.

Hi, Lucy. How are you?

(Chào Lucy. Bạn có khỏe không?)

Hi, Rita. I'm fine. And you?

(Chào Rita. Tôi ổn. Còn bạn thì sao?)

I'm good. Look! This is my new uniform.

(Tôi ổn. Nhìn này! Đây là đồng phục mới của tôi.)

Wow! It's very nice.

(Ồ! Nó rất đẹp.)

Thank you. Your uniform is nice, too.

(Cảm ơn. Đồng phục của bạn cũng rất đẹp đấy.)

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Phonics Smart

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Hi, all. Let me tell you a little bit about myself. My name's Tom. I'm in Grade 5. I live in a big city. My favourite subject is maths. My favourite food is fish and chips. I'm a big fan of baseball. It's really fun.

Hello, everyone. Let me introduce myself. My full name's Le Mai Lan. You can call me Lan. I'm in Class 5C. I live in the countryside. I love pets. I have two kittens in my house. My favourite colour is pink. My favourite food is pho noodles with chicken. Yum!

1. Tom lives in ___. (Tom sống ở ___.)

a. a big village (một ngôi làng lớn)

b. a big city (một thành phố lớn)

c. a big town (một thị trấn lớn.)

2. He likes ___. (Anh ấy thích ___.)

a. fish and rice. (cá và cơm.)

b. chicken and chips (gà và khoai tây chiên.)

c. fish and chips. (cá và khoai tây chiên.)

3. Lan is in ___. (Lan học ở___.)

a. Class 4C (lớp 4C)

b. Class 5C (lớp 5C)

c. Class 3C (lớp 3C)

4. Her favourite colour is ___. (Màu sắc yêu thích của cô ấy là ___.)

a. pink. (màu hồng.)

b. green. (màu xanh lá.)

c. blue. (màu xanh biển.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

My name is Henry. I am Australian. I live in a small town. My address is 72 Greenwood Street. I think my town is fantastic. It is always clean and beautiful. The people are friendly and helpful. I am a pupil in Grade 5 at Superstar Primary School. My favourite subject at school is science. I have quite good marks in science lessons. In my free time, I like surfing the Internet and planting flowers. My dream is to become a doctor in the future.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Read and write.

(Đọc và viết.)

Hi! My name is Huy and I live at 98 Bui Thi Xuan Street, Da Lat. I’m in class 5D at Nguyen Trai Primary School. My teacher’s name is Ms. Phuong. My favorite subject is P.E. because I want to be a P.E. teacher. I like playing basketball in my free time. I’m watching a match on TV with friends now.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read and tick True or False.

(Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Match and read aloud.

(Nối và đọc to.)

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)

 

Xem lời giải >>