Nội dung từ Loigiaihay.Com
Khu vườn nhà bà Năm có dạng hình chữ nhật. Vừa qua, thành phố làm một con đường đi qua một phần khu vườn.
Cho các số đo như hình trên, em hãy tính diện tích phần còn lại của khu vườn nhà bà Năm.
- Cách 1: Tính diện tích phần còn lại của khu vườn = diện tích khu vườn – diện tích làm đường
- Cách 2: Tính diện tích khu vườn hình thang (Vì hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau nên hai cạnh đáy của hình thang cũng song song với nhau)
- Cách 1:
Diện tích khu vườn hình chữ nhật là:
36 x 30 = 1 080 (m2)
Diện tích làm đường hình tam giác là:
$\frac{{18 \times 36}}{2} = 324$(m2)
Diện tích phần còn lại của khu vườn nhà bà Năm là:
1 080 – 324 = 756 (m2)
Đáp số: 756 m2.
- Cách 2:
Diện tích phần còn lại của khu vườn nhà bà Năm là:
$\frac{{(12 + 30) \times 36}}{2} = 756$(m2)
Đáp số: 756 m2.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 :
Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là \(5m\) và chiều cao là \(27dm\).
Bài 3 :
Tính diện tích tam giác vuông \(ABC\) có kích thước như hình vẽ bên dưới:
Bài 4 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 5 :
Cho hình vẽ như bên dưới:
Tính diện tích hình tam giác \(HDC\). Biết hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 37cm,\,\,BC = 24cm\)
Bài 6 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 7 :
Tính diện tích hình tam giác \(AHK\). Biết hình vuông \(ABCD\) có cạnh \(16cm\) và \(BK = KC,\,\,DH = HC\).
Bài 8 :
Một thửa ruộng hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là $72m$ và cạnh góc vuông này bằng $0,6$ lần cạnh góc vuông kia. Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, trung bình cứ \(100m^2\) thu được $60kg$ thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài 9 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 10 :
Cho tam giác \(ABC\) có $BC = 67dm$. Nếu kéo dài đoạn \(BC\) thêm một đoạn \(CD = 15dm\) thì diện tích tam giác tăng thêm $255d{m^2}$ . Tính diện tích tam giác \(ABC\).
Bài 11 :
Cho hình vẽ như bên dưới:
Biết hình chữ nhật \(ABCD\) có diện tích là \(1776c{m^2}\). Diện tích của hình tam giác \(MDC\) là:
Bài 12 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 13 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 14 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 15 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 16 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 17 :
Tính diện tích của hình tam giác, biết:
a) Độ dài đáy là 4 cm và chiều cao là 3 cm.
b) Độ dài đáy là 5 dm và chiều cao là 8 dm.
Bài 18 :
Chọn câu trả lời đúng.
Diện tích của hình tam giác có độ dài của đáy 10 cm và chiều cao 8 cm là:
A. 80 cm2
B. 40 cm
C. 40 cm2
D. 80 cm
Bài 19 :
Tính diện tích của tấm kính có dạng hình tam giác vuông như hình dưới đây.
Bài 20 :
a) Hoàn thành bảng sau.
b) Chọn câu trả lời đúng.
Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 2 dm và chiều cao 20 cm là:
A. 20 dm2
B. 20 cm2
C. 2 cm2
D. 2 dm2
Bài 21 :
Chọn câu trả lời đúng.
Mai tô màu một tờ giấy hình vuông cạnh 12 cm như hình 1 rồi cắt theo các vạch chia. Từ các mảnh giấy thu được, Mai ghép thành con cá như hình 2.
Biết M là trung điểm của BC và N là trung điểm của CD. Diện tích hình tam giác là đuôi con cá bằng:
A. 28 cm2
B. 27 cm2
C. 36 cm2
D. 18 cm2
Bài 22 :
Số?
Bài 23 :
a) Vẽ vào vở các hình tam giác sau và vẽ đường cao lần lượt ứng với đáy BC, EG và IK của mỗi hình tam giác đó.
b) Tính diện tích các hình tam giác ở câu a trong trường hợp mỗi ô vuông có cạnh 2,5 cm.
Bài 24 :
Bạn Rô-bốt nói đúng hay sai?
Bài 25 :
Số?
Bài 26 :
Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình bên, biết:
AD = 64 m;
AE = 72 m;
BE = 26 m;
GC = 30 m.
Bài 27 :
Số?
Cho hình vuông ABCD như hình bên và DE = EG = GH = HK = KC = 1,3 cm.
a) Diện tích hình thang ABCK là ....?.... cm2.
b) Diện tích hình tam giác AKD gấp ....?..... lần diện tích hình tam giác ADE.
Bài 28 :
Bạn Việt dùng đất sét để nặn hình tam giác, hình thang và hình tròn với kích thước như hình dưới đây. Hỏi hình nào có diện tích bé nhất, hình nào có diện tích lớn nhất?
Bài 29 :
Tính diện tích mỗi hình tam giác dưới đây.
Bài 30 :
Chọn câu trả lời đúng.
Diện tích của hình tam giác ABC là:
A. 2,3 dm2
B. 5,6 dm2
C. 2,8 dm2
D. 2,8 m2