Đề bài

a) Tại một xưởng sản xuất nước ngọt đóng hộp (lon), biết rằng với 33 $\ell $ nước ngọt người ta đóng được vào 100 lon. Hỏi mỗi lon chứa bao nhiêu mi-li-lít nước ngọt?

b) Cứ 10 $\ell $ sữa cân nặng 10,8 kg. Hỏi 25 $\ell $ sữa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Phương pháp giải

a) Đổi 33 lít sang đơn vị mi-li-lít

    Số mi-li-lít nước ngọt ở một lon = Số mi-li-lít nước ngọt : số lon

b) - Tìm cân nặng của 1 lít sữa = Số cân nặng của 10 lít sữa : 10

     - Tìm cân nặng của 25 lít sữa = Cân nặng của 1 lít sữa x 25

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Tóm tắt

a) 33 $\ell $: 100 lon

1 lon: ? ml

b) 10 $\ell $: 10,8 kg

    25 $\ell $: ? kg

Bài giải

a)                                                 Mỗi lon chứa số mi-li-lít nước ngọt là:

33 : 100 = 0,33 (ml)

Đáp số: 0,33 lít nước ngọt

b)                                                            1 lít sữa cân nặng là:

10,8 : 10 = 1,08 (kg)

25 lít sữa cân nặng là:

1,08 x 25 = 27 (kg)

Đáp số: 27 kg

Xem thêm : SGK Toán 5 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chiếc máy xúc lớn nhất thế giới (năm 2022) xúc 10 lần được 937,8 tấn quặng.

(Nguồn:petersoncat.com)

Hỏi trung bình mỗi lần chiếc máy xúc đó xúc được bao nhiêu tấn quặng?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính nhẩm:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính nhẩm rồi so sánh kết quả:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Thảo luận cách tính sau:

b) Thử tìm kết quả các phép tính sau theo cách tính trên:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số?

Chia đều 7,5 tấn gạo cho 10 xã. Mỗi xã chia đều số gạo nhận được để có 100 phần quà.

a) Mỗi xã nhận được .?. tấn gạo.

b) Mỗi phần quà có .?. kg gạo.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính nhẩm:

812,3 : 10

812,3 : 100

812,3 : 1000

 

91,5 : 10

91,5 : 100

91,5 : 1000

 

174 : 10

174 : 100

174 : 1000

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số?

a) 503,8 m = ? km

b) 1,25 tạ = ? tấn

c) 6,4 dm2 = ? m2

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Quan sát tranh bên rồi tìm số thích hợp thay cho .?. :

Bốn hộp sữa cân nặng .?. kg.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính nhẩm:

a) 2,3 : 10 = ………….

4 320 : 10 = ………….

10 : 1 000 = ………….

b) 0,8 : 0,1 = ………….

29 : 0,01 = ………….

103 : 0,001 = ………….

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 

a) 23 kg = ………………. tạ

b) 145 g = ………………. kg

c) 1 293 kg = ……………. yến

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Viết số thích hợp vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Biết 100 ha ruộng muối cho sản lượng 1 720 tấn muối. Hỏi trung bình mỗi héc-ta ruộng muối cho sản lượng bao nhiêu tấn muối?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính nhẩm 

a) 25,38 x 0,01 = ……………………

5,892 x 1 000 = ……………………

b) 27,14 : 10 = ……………………

5,26 : 0,01 = ……………………

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Kết quả của phép tính 522,3 : 1000 là:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Kết quả của phép tính 790 : 0,01 là:

Xem lời giải >>