Đề bài

Choose the option that best completes each of the following sentences.

Câu 1 :

1. Nuclear power is not popular __________ it can be very dangerous.

 

  • A

    and

  • B

    so

  • C

    because

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

1.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

and: và

so: vì vậy

because: bởi vì

Nuclear power is not popular because it can be very dangerous.

(Năng lượng hạt nhân không phổ biến vì nó có thể rất nguy hiểm.)

Chọn C

Câu 2 :

2. In the future, holiday-makers __________ in undersea hotels.

  • A

    will stay

  • B

    are staying

  • C

    stay

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

2.

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết “in the future” (trong tương lai) => cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể).

stay (v): ở

In the future, holiday-makers will stay in undersea hotels.

(Trong tương lai, những người đi nghỉ sẽ ở trong các khách sạn dưới biển.)

Chọn A

Câu 3 :

3. __________ does this book cost? Is it expensive?

  • A

    How fast

  • B

    How much

  • C

    How far

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

3.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

How fast: nhanh như thế nào

How much: bao nhiêu

How far: xa bao nhiêu

How much does this book cost? Is it expensive?

(Giá của cuốn sách này là bao nhiêu? Nó có đắt không?)

Chọn B

Câu 4 :

4. Jack doesn’t have __________ to buy new lights for his house.

  • A

    enough money

  • B

    so much money

  • C

    little money

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

4.

Kiến thức: Cấu trúc “enough”

Giải thích:

Cấu trúc câu với “enough” (đủ): S + have + enough + danh từ + to Vo.

money (n): tiền

Jack doesn’t have enough money to buy new lights for his house.

(Jack không có đủ tiền để mua đèn mới cho ngôi nhà của mình.)

Chọn A

Câu 5 :

5. Volunteer students hope to __________ $500 to help the old lady.

  • A

    spend

  • B

    benefit

  • C

    raise

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

5.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

spend (v): dành ra

benefit (v): lợi ích

raise (v): gây quỹ

Volunteer students hope to raise $500 to help the old lady.

(Sinh viên tình nguyện hy vọng quyên góp được 500 USD để giúp đỡ cụ bà.)

Chọn C

Câu 6 :

6. The students at our school are __________ clothes and stationary to poor children in the flooded provinces.

  • A

    buying

  • B

    donating

  • C

    delivering

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

6.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

buying (v): mua

donating (v): quyên góp

delivering (v): giao hàng

The students at our school are donating clothes and stationary to poor children in the flooded provinces.

(Học sinh trường chúng ta quyên góp quần áo, văn phòng phẩm cho trẻ em nghèo ở các tỉnh bị lũ lụt.)   

Chọn B

Câu 7 :

7. Fossil fuels are efficient __________ there won't be enough of them for the future.

  • A

    and

  • B

    but

  • C

    so

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

7.

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

and: và

but: nhưng

so: vì vậy

Fossil fuels are efficient but there won't be enough of them for the future.

(Nhiên liệu hóa thạch hiệu quả nhưng sẽ không đủ cho tương lai.)

Chọn B

Câu 8 :

8. Overpopulation has negative __________ on the environment.

  • A

    causes

  • B

    problems

  • C

    effects

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

8.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

causes (n): nguyên nhân

problems (n): vấn đề

effects (n): ảnh hưởng

Overpopulation has negative effects on the environment.

(Dân số quá mức có tác động tiêu cực đến môi trường.)

Chọn C

Câu 9 :

9. To prepare for the presentation, we can __________ information online.

  • A

    look

  • B

    find

  • C

    take

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

9.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

look (v): nhìn

find (v): tìm

take (v): lấy

To prepare for the presentation, we can find information online.

(Để chuẩn bị cho bài thuyết trình, chúng ta có thể tìm thông tin trên mạng.)

Chọn B

Câu 10 :

10. We can’t go this way. It is a __________ street.

  • A

    one-way

  • B

    one-routine

  • C

    one-direction

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

10.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

one-way (adj): một chiều

one-routine (adj): một tuyến đường

one-direction (adj): một hướng

We can’t go this way. It is a one-way street.

(Chúng ta không thể đi theo con đường này. Đó là con đường một chiều.)

Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề