Đề bài

Rewrite the sentences so that they have the same meaning.

36. My sister told me: “Your new haircut looks so bad.”

My sister told me that

.

Đáp án :

My sister told me that

.

36.

Kiến thức: Tường thuật câu trần thuật

Giải thích:

Cấu trúc tường thuật dạng câu hỏi Yes/No với động từ tường thuật “told” (nói): S + told + O + that + S + V (lùi thì).

your => my

look => looked

My sister told me: “Your new haircut looks so bad.”

(Chị tôi nói với tôi: “Mái tóc mới của bạn trông tệ quá”.)

Đáp án: My sister told me that my new haircut looked so bad.

(Chị tôi nói với tôi rằng kiểu tóc mới của tôi trông tệ quá.)

37. You can't get a job unless you have experience.

if

.

Đáp án :

if

.

37.

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Cấu trúc viết câu điều kiện If loại 1 với “If” (nếu): If + S + V(s/es), S + will + Vo (nguyên thể).

You can't get a job unless you have experience.

(Bạn không thể có được việc làm trừ khi bạn có kinh nghiệm.)

Đáp án: You can't get a job if you don't have experience.

(Bạn không thể có được việc làm nếu bạn không có kinh nghiệm.)

38. My little brother is the tallest one in our family.

Everyone in our family

.

Đáp án :

Everyone in our family

.

38.

Kiến thức: So sánh nhất – so sánh hơn

Giải thích:

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn chủ ngữ số ít thì hiện tại đơn: S + is + tính từ ngắn + ER + than + S2.

My little brother is the tallest one in our family.

(Em trai tôi là người cao nhất trong gia đình chúng tôi.)

Đáp án: Everyone in our family is shorter than my little brother.

(Mọi người trong gia đình chúng tôi đều thấp hơn em trai tôi.)

39. I’m trying to find one of my shoes. Someone hid it.

I’m trying to look

. Someone hid it.

Đáp án :

I’m trying to look

. Someone hid it.

39.

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

find (v) = look for (phr.v): tìm kiếm

I’m trying to find one of my shoes. Someone hid it.

(Tôi đang cố tìm một chiếc giày của mình. Ai đó đã giấu nó.)

Đáp án: I’m trying to look for one of my shoes. Someone hid it.

(Tôi đang tìm một chiếc giày của mình. Ai đó đã giấu nó.)

40. The small girl was sad that she wasn’t able to see the fireworks.

The small girl was upset

.

Đáp án :

The small girl was upset

.

40.

Kiến thức: V-ing

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với “upset” (buồn): S + tobe + upset + About + (not) + V-ing. 

The small girl was sad that she wasn’t able to see the fireworks.

(Cô bé buồn vì không được xem pháo hoa.)

Đáp án: The small girl was upset about not being able to see the fireworks.

(Cô bé buồn vì không được xem pháo hoa.)

Các bài tập cùng chuyên đề