Nội dung từ Loigiaihay.Com
Choose the best option A, B, C or D to complete the sentences.
Have you called mum yet? - Oh, I forgot! I __________ her now.
call
am calling
am going to call
will call
Đáp án : D
Kiến thức: Thig tương lai đơn
Thì tương lai đơn diễn tả quyết định đưa ra trong lúc nói có cấu trúc: S + will + Vo (nguyên thể).
Have you called mum yet? - Oh, I forgot! I will call her now.
(Con đã gọi điện cho mẹ chưa? - Ồ, tôi quên mất! Tôi sẽ gọi cho cô ấy bây giờ.)
Chọn D
Can I have _________ drop of water in my whisky, please?
a
an
the
x
Đáp án : A
Kiến thức: Mạo từ
Mạo từ “a” theo sau bởi một danh từ đếm được số ít bằng đầu bằng phụ âm.
Can I have a drop of water in my whisky, please?
(Làm ơn cho tôi một giọt nước vào whisky của tôi được không?)
Chọn A
The two men climbed over the wall and escaped on __________.
car
foot
rail
train
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
car (n): xe ô tô
foot (n): bàn chân
rail (n): đường ray
train (n): tàu hỏa
Cụm từ “on foot”: đi bộ
The two men climbed over the wall and escaped on foot.
(Hai người đàn ông trèo qua tường và đi bộ trốn thoát.)
Chọn B
On the island the people __________ different gods.
compete
orbit
worship
conserve
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
compete (v): hoàn thành
orbit (v): quay quanh
worship (v): thờ cúng
conserve (v): bảo tồn
On the island the people worship different gods.
(Trên đảo người dân thờ các vị thần khác nhau.)
Chọn C
She told her brother that she __________ some friends over for dinner.
invite
invites
is inviting
invited
Đáp án : D
Kiến thức: Câu tường thuật
Cấu trúc tường thuật dạng câu kể với động từ tường thuật “told” (nói): S + told + O + that + S + V (lùi thì).
invite => invited
She told her brother that she invited some friends over for dinner.
(Cô ấy nói với anh trai rằng cô ấy đã mời một số người bạn đến ăn tối.)
Chọn D
Until my father__________ to pick me up, I __________ here.
will come - will wait
comes - will wait
comes - wait
will come - wait
Đáp án : B
Kiến thức: Mệnh đề thời gian với thì hiện tại đơn – tương lai đơn
Cấu trúc nối hai động từ ở hiện tại và tương lai nối với nhau bằng “until” (cho tới khi): Until + S + V(s/es), S + will + Vo (nguyên thể)
Until my father comes to pick me up, I will wait here.
(Cho đến khi bố tôi đến đón tôi, tôi sẽ đợi ở đây.)
Chọn B
Many more rivers have been opened up to the general public for ___________.
outdoor sports
camping trip
beach holiday
water sports
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
outdoor sports (n): thể thao ngoài trời
camping trip (n): chuyến đi cắm trại
beach holiday (n): kỳ nghỉ ở bãi biển
water sports (n): thể thao dưới nước
Many more rivers have been opened up to the general public for outdoor sports.
(Nhiều con sông khác đã được mở cửa cho công chúng phục vụ các môn thể thao ngoài trời.)
Chọn A
With a good ___________, you can see craters on the moon.
telescope
shuttle
tractor
handicraft
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
telescope (n): kính thiên văn
shuttle (n): tàu con thoi
tractor (n): máy kéo
handicraft (n): thủ công mỹ nghệ
With a good telescope, you can see craters on the moon.
(Với một chiếc kính thiên văn tốt, bạn có thể nhìn thấy các miệng hố trên mặt trăng.)
Chọn A
This morning he comes to class even __________ than yesterday.
more lately
lately
more late
later
Đáp án : D
Kiến thức: So sánh hơn
Dấu hiệu nhận biết so sánh hơn “than” (hơn) => Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ ngắn: S1 + V + trạng từ + ER + than + S2.
This morning he comes to class even later than yesterday.
(Sáng nay anh ấy đến lớp thậm chí còn muộn hơn hôm qua.)
Chọn D
I’m really __________ seeing my family again this weekend, after days being away from home.
taking up
looking for
looking forward to
pleased to
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
taking up (phr.v): bắt đầu
looking for (phr.v): tìm kiếm
looking forward to (phr.v): mong đợi
pleased to (phr.v): hài lòng
I’m really looking forward to seeing my family again this weekend, after days being away from home.
(Tôi thực sự mong được gặp lại gia đình mình vào cuối tuần này, sau những ngày xa nhà.)
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề