Nội dung từ Loigiaihay.Com
Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage.
Students can help protect the environment in many (26) _______. Recycling is one of them. (27) _______keeps natural resources from being overused to make things that can be made over and over again without using up any more of the materials. People who don't have jobs or can't afford to buy new things all the time can save money by buying (28) _______ items. When someone doesn't want to buy something brand new, they will sell their old stuff on Facebook Marketplace or Craigslist for money. They will then buy something brand new with the money they made from selling their old stuff instead of the original price they paid.
Students can also cut down waste by reusing items (29) _______ buying brand-new ones they will only use once. For example, they don't have to buy a new pencil case every year; they can use the one they already have. Students can just keep using an old one until it gets (30) _______ out, then they can buy a new one. Students can also help reduce waste by bringing their own bags to the grocery store. This will cut down on the number of plastic bags that companies have to make every day. Plastic is extremely difficult to (31) _______ and will pollute the environment. Thus, protecting the environment is not difficult if we work together.
practices
examples
ways
directions
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
practices (n): thực hành
examples (n): ví dụ
ways (n): cách
directions (n): phương hướng
Students can help protect the environment in many ways.
(Học sinh có thể giúp bảo vệ môi trường bằng nhiều cách.)
Chọn C
Littering
Wasting
Recycling
Polluting
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
Littering (v): xả rác
Wasting (v): lãng phí
Recycling (v): lãng phí
Polluting (v): gây ô nhiễm
Recycling keeps natural resources from being overused to make things that can be made over and over again without using up any more of the materials.
(Tái chế giúp tài nguyên thiên nhiên không bị sử dụng quá mức để tạo ra những thứ có thể làm đi làm lại mà không cần sử dụng thêm bất kỳ vật liệu nào.)
Chọn C
latest
damaged
used
new
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
latest (adj): mới nhất
damaged (adj): bị hư hỏng
used (adj): đã sử dụng
new (adj): mới
People who don't have jobs or can't afford to buy new things all the time can save money by buying used items.
(Những người không có việc làm hoặc không đủ khả năng mua đồ mới mọi lúc có thể tiết kiệm tiền bằng cách mua đồ đã qua sử dụng.)
Chọn C
instead of
despite
in spite of
as
Đáp án : A
Kiến thức: Liên từ
instead of: thay vì
despite: mặc dù
in spite of: mặc dù
as: vì
Students can also cut down waste by reusing items instead of buying brand-new ones they will only use once.
(Học sinh cũng có thể giảm thiểu rác thải bằng cách tái sử dụng các vật dụng thay vì mua những món đồ mới mà các em chỉ sử dụng một lần.)
Chọn A
to wear
wearing
worn
wear
Đáp án : C
Kiến thức: Dạng động từ
Sau động từ “get” cần một động từ ở dạng V3/ed mang nghĩa bị động.
worn out (phr.v): bị rách
Students can just keep using an old one until it gets worn out.
(Học sinh có thể tiếp tục sử dụng cái cũ cho đến khi nó rách đi)
Chọn C
show up
appear
dim
dissolve
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
show up (phr.v): thể hiện
appear (v): xuất hiện
dim (v): mờ
dissolve (v): phân hủy
Plastic is extremely difficult to dissolve and will pollute the environment.
(Nhựa cực kỳ khó phân hủy và sẽ gây ô nhiễm môi trường.)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề