Nội dung từ Loigiaihay.Com
Rewrite the following sentences, using the suggestions.
36. She last wrote to me nearly 2 years ago.
She hasn’t
.
Đáp án :
She hasn’t
.
36.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – hiện tại hoàn thành
Giải thích:
S + last + V-ed + time + ago = S + have/has + not + V-p2 + for + time
She last wrote to me nearly 2 years ago.
(Lần cuối cô ấy viết cho tôi cách đây 2 năm.)
= She hasn’t written to me for 2 years.
(Cô ấy đã không viết thư cho tôi trong 2 năm.)
Đáp án: written to me for 2 years
37. My father hasn’t driven a truck before.
It's the
.
Đáp án :
It's the
.
37.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
S + have/has + not + V-p2 + before = It is the first time + S + have/has + V-p2
My father hasn’t driven a truck before.
(Bố tôi chưa lái xe tải trước đây.)
= It’s the first time my father has driven a truck.
(Đây là lần đầu tiên bố tôi lái xe tải.)
Đáp án: first time my father has driven a truck
38. He is interested in using networking sites in his free time.
He is keen
.
Đáp án :
He is keen
.
38.
Kiến thức: Cụm từ chỉ sự yêu thích
Giải thích:
be interested in + V-ing = be keen on + V-ing: thích làm gì
He is interested in using networking sites in his free time.
= He is interested in using networking sites in his free time.
He is keen on using networking sites in his free time.
(Anh ấy rất thích sử dụng các trang mạng trong thời gian rảnh rỗi.)
Đáp án: on using networking sites in his free time
39. Am I required to show my identification card to process a bank transfer?
Do I
?
Đáp án :
Do I
?
39.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
be required + to V-inf = have to + V-inf: bắt buộc/phải làm gì
Am I required to show my identification card to process a bank transfer?
(Tôi có được yêu cần xuất trình chứng minh thư để xử lý chuyển tiền ngân hang không?)
= Do I have to show my identification card to process a bank transfer?
(Tôi có phải xuất trình thẻ căn cước để xử lý chuyển khoản ngân hàng không?)
Đáp án: have to show my identification card to process a bank transfer
40. It took us only twenty minutes to finish the homework.
We spent
.
Đáp án :
We spent
.
40.
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích:
It takes/took + sb + time + to V = S + spend/spent + time + V-ing
It took us only twenty minutes to finish the homework.
(Nó làm chúng tôi chỉ mất hai mươi phút để hoàn thành bài tập về nhà.)
= We spent only twenty minutes finishing the homework.
(Chúng tôi chỉ dành hai mươi phút để hoàn thành bài tập về nhà.)
Đáp án: only twenty minutes finishing the homework
Các bài tập cùng chuyên đề