Nội dung từ Loigiaihay.Com
Make the correct form of the words in the brackets.
20. Many people are trying to adopt a
lifestyle these days. (HEALTH)
Đáp án :
20. Many people are trying to adopt a
lifestyle these days. (HEALTH)
Kiến thức: Từ loại
20.
Vị trí còn trống cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “lifestyle” phía sau.
health (n): sức khỏe => healthy (adj): lành mạnh
Many people are trying to adopt a healthy lifestyle these days.
(Ngày nay, nhiều người đang cố gắng áp dụng lối sống lành mạnh.)
Đáp án: healthy
21. Stay healthy by eating well and exercising
. (REGULAR)
Đáp án :
21. Stay healthy by eating well and exercising
. (REGULAR)
21.
Vị trí còn trống cần điền một trạng từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh động từ “exercising”.
regular (adj): thường xuyên => regularly (adv): một cách thường xuyên
Stay healthy by eating well and exercising regularly.
(Giữ sức khỏe bằng cách ăn uống lành mạnh và tập thể dục thường xuyên.)
Đáp án: regularly
22. Just taking vitamin tablets will not turn an
diet into a good one. (HEALTH)
Đáp án :
22. Just taking vitamin tablets will not turn an
diet into a good one. (HEALTH)
22.
Vị trí còn trống cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “diet” phía sau.
Cần một tính từ bắt đầu bằng nguyên âm vì có mạo từ “an” và mang nghĩa phủ định trái nghĩa với “good” (tốt) ở phía sau.
health (n): sức khỏe => unhealthy (adj): không lành mạnh
Just taking vitamin tablets will not turn an unhealthy diet into a good one.
(Chỉ uống viên vitamin sẽ không biến chế độ ăn uống không lành mạnh thành chế độ ăn uống tốt.)
Đáp án: unhealthy
23. She stays so
although she is 70 years old now. (ACT)
Đáp án :
23. She stays so
although she is 70 years old now. (ACT)
23.
Cấu trúc “stay + adj” => Vị trí còn trống cần điền một tính từ.
act (v): diễn xuất/ hành động => active (adj): năng động
She stays so active although she is 70 years old now.
(Bà vẫn rất năng động dù bà đã 70 tuổi.)
Đáp án: active
24. A
diet contains an adequate amount of all the nutrients required by the body to grow, remain healthy and be disease-free (BALANCE)
Đáp án :
24. A
diet contains an adequate amount of all the nutrients required by the body to grow, remain healthy and be disease-free (BALANCE)
24.
Vị trí còn trống cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “diet” phía sau.
balance (n, v): cân bằng => balanced (adj): cân bằng
A balanced diet contains an adequate amount of all the nutrients required by the body to grow, remain healthy and be disease-free.
(Một chế độ ăn uống cân bằng chứa đầy đủ tất cả các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể để phát triển, khỏe mạnh và không mắc bệnh tật.)
Đáp án: balanced
25. These exercises are a great way to increase
while maintaining flexibility. (STRONG)
Đáp án :
25. These exercises are a great way to increase
while maintaining flexibility. (STRONG)
25.
Vị trí còn trống cần điền một danh từ đứng sau động từ “increase”.
strong (adj): khỏe mạnh => strength (n): sức mạnh
These exercises are a great way to increase strength while maintaining flexibility.
(Những bài tập này là một cách tuyệt vời để tăng sức mạnh đồng thời duy trì sự linh hoạt.)
Đáp án: strength
Các bài tập cùng chuyên đề