Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

Câu 1

I spent all of my __________ this week to buy a concert ticket.

  • A.

    savings

  • B.

    pocket money

  • C.

    payment

  • D.

    management

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

savings (n): tiền tiết kiệm

pocket money (n): tiền tiêu vặt

payment (n): thanh toán

management (n): quản lý

I spent all of my pocket money this week to buy a concert ticket.

(Tuần này tôi đã tiêu hết tiền tiêu vặt của mình để mua vé xem hòa nhạc.)

Chọn B

Câu 2

This time next week, I ____________ a conference in the city.

  • A.

    will have been attending

  • B.

    will be attending

  • C.

    will have attended

  • D.

    will attend

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì tương lai tiếp diễn

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn “This time next week” (thời gian này tuần sau) => Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn ở dạng khẳng định: S + will + be V-ing.

This time next week, I will be attending a conference in the city.

(Vào thời điểm này tuần tới, tôi sẽ tham dự một hội nghị ở thành phố.)

Chọn B

Câu 3

A __________ is a densely populated and highly developed urban area.

  • A.

    megacity

  • B.

    residential area 

  • C.

    recreation centre

  • D.

    industrial estate

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

megacity (n): siêu đô thị

residential area (n): khu dân cư

recreation centre (n): trung tâm giải trí

industrial estate (n): khu công nghiệp

A megacity is a densely populated and highly developed urban area.

(Siêu đô thị là một khu đô thị đông dân cư và phát triển cao.)

Chọn A

Câu 4

I will have my computer __________ the next time I go into town.

  • A.

    fix

  • B.

    fixed

  • C.

    fixes 

  • D.

    fixing

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc nhờ vả với “have”  

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Cấu trúc nhờ vả thể bị động với động từ “have”: S + have + vật + V3/ed.

I will have my computer fixed the next time I go into town.

(Tôi sẽ sửa máy tính vào lần tới khi tôi vào thị trấn.)

Chọn B

Câu 5

Lan is always willing to give a helping __________ to people in need.

  • A.

    hand

  • B.

    shoulder

  • C.

    ear 

  • D.

    heart

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

hand (n): tay

shoulder (n): vai

ear (n): tai

heart (n): tim

Lan is always willing to give a helping hand to people in need.

(Lan luôn sẵn lòng giúp đỡ những người gặp khó khăn.)

Chọn A

Câu 6

The boy is happy __________ his homework. He can play football with his friends now.

  • A.

    having finished

  • B.

    finish

  • C.

    to have finished

  • D.

    finished

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: “to V” sau tính từ

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Theo sau tobe + Adj “is happy” cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).

The boy is happy to have finished his homework. He can play football with his friends now.

(Cậu bé vui mừng vì đã hoàn thành xong bài tập về nhà. Bây giờ anh ấy có thể chơi bóng đá với bạn bè.)

Chọn C

Câu 7

To ensure safety, passengers must _________ their seatbelts once they get in the car.

  • A.

    fasten

  • B.

    fastened 

  • C.

    cross 

  • D.

    forget

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

fasten (v): thắt chặt

fastened (v2/ed): thắt chặt

cross (v): băng qua

forget (v): quên

Theo sau động từ khiếm khuyết “must” (phải) cần một động từ ở dạng Vo (nguyên thể).

To ensure safety, passengers must fasten their seatbelts once they get in the car.

(Để đảm bảo an toàn, hành khách phải thắt dây an toàn khi lên xe.)

Chọn A

Câu 8

You should avoid traveling during ________ because the roads will be crowded with traffic.

  • A.

    hurry hours

  • B.

    rush hour

  • C.

    rushing hour 

  • D.

    busy minutes

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

hurry hours: giờ vội

rush hour: giờ cao điểm

rushing hour: giờ cao điểm

busy minutes: phút bận rộn

You should avoid traveling during rush hour because the roads will be crowded with traffic.

(Bạn nên tránh di chuyển vào giờ cao điểm vì đường sẽ rất đông xe cộ.)

Chọn B

Câu 9

How long did it take her to prepare __________ for the end-of-term test?

  • A.

    yourself

  • B.

    himself 

  • C.

    itself 

  • D.

    herself

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ phản thân

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

yourself: chính bạn

himself: chính anh ấy

itself: chính nó

herself: chính cô ấy

How long did it take her to prepare herself for the end-of-term test?

(Cô ấy đã mất bao lâu để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kỳ?)

Chọn D

Câu 10

__________ a good deed to someone without asking for anything in return is a great way to spread kindness.

  • A.

    Doing

  • B.

    Making 

  • C.

    Acting

  • D.

    Helping

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Doing (v): làm

Making (v): làm

Acting (v): hành động

Helping (v): giúp

Doing a good deed to someone without asking for anything in return is a great way to spread kindness.

(Làm một việc tốt cho ai đó mà không yêu cầu nhận lại bất cứ điều gì là một cách tuyệt vời để lan tỏa lòng tốt.)

Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề