Đề bài

Read a text about the danger of sugar. Choose the best option for each of the blanks.

THE SWEET DANGER OF SUGAR

Occurring naturally in all foods (26) __________ contain carbohydrates such as fruits, vegetables, grains and dairy, sugar can be one of the greatest threats to heart health if too much is eaten. Dr Lee, a professor of (27) __________ at Harvard School of Public Health, found a close link between a high-sugar diet and an increased chance of dying from heart disease. He indicated that when a person consumes too much sugar, their blood pressure can rise, leading to a higher risk for heart disease. In addition, excess (28) __________ of carbohydrates, especially in sugary beverages, also contributes to weight gain by storing the extra calories in the form of (29) __________ around some body organs and under the skin.

To avoid the dangers of sugar, we should control our sweet habits carefully. We need to limit the amount of sugar in soft drinks, fruit drinks, coffee, tea, flavored yoghurt, cereals, biscuits, cakes and highly (30) __________ foods. In addition, scientists suggest that women should consume no more than 100 calories (about 6 teaspoons or 24 grams) and men no more than 150 calories (about 9 teaspoons or 36 grams) of added sugar per day.

Câu 1
Please choose an answer for blank number (26)
  • A.

    who

  • B.

    which

  • C.

    why

  • D.

    whose

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

who: người mà

which: cái mà

why: tại sao

whose: người mà có

Thay thế cho danh từ chỉ vật “ foods” (các loại thức ăn) => which

Occurring naturally in all foods which contain carbohydrates such as fruits, vegetables, grains and dairy, sugar…

(Xảy ra tự nhiên trong tất cả các loại thực phẩm cái mà có chứa carbohydrate như trái cây, rau, ngũ cốc và sữa, đường…)

Chọn B

Câu 2
Please choose an answer for blank number (27)
  • A.

    nutritional

  • B.

    nutritionist

  • C.

    nutrition

  • D.

    nutrient

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

nutritional (adj): liên quan dinh dưỡng

nutritionist (n): chuyên gia dinh dưỡng

nutrition (n): dinh dưỡng

nutrient (n): chất dinh dưỡng

Sau giới từ “of” cần danh từ.

Dr Lee, a professor of nutrition at Harvard School of Public Health, found a close link between a high-sugar diet and an increased chance of dying from heart disease.

(Tiến sĩ Lee, giáo sư dinh dưỡng tại Trường Y tế Công cộng Harvard, đã tìm thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa chế độ ăn nhiều đường và tăng nguy cơ tử vong vì bệnh tim.)

Chọn C

Câu 3
Please choose an answer for blank number (28)
  • A.

    consumption

  • B.

    consume 

  • C.

    consuming

  • D.

    consumer

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

consumption (n): việc tiêu thụ

consume (v): tiêu thụ

consuming (v-ing): tiêu thụ

consumer (n): người tiêu dùng

Sau tính từ “excess” (quá mức) cần một danh từ.

In addition, excess consumption of carbohydrates, especially in sugary beverages, also contributes to weight gain.

(Ngoài ra, việc tiêu thụ quá nhiều carbohydrate, đặc biệt là trong đồ uống có đường, cũng góp phần làm tăng cân.)

Chọn A

Câu 4
Please choose an answer for blank number (29)
  • A.

    carbs

  • B.

    vitamins 

  • C.

    protein

  • D.

    fat

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

carbs (n): tinh bột

vitamins (n): vitamin

protein (n): đạm

fat (n): chất béo

In addition, excess consumption of carbohydrates, especially in sugary beverages, also contributes to weight gain by storing the extra calories in the form of fat around some body organs and under the skin.

(Ngoài ra, việc tiêu thụ quá nhiều carbohydrate, đặc biệt là trong đồ uống có đường, cũng góp phần làm tăng cân bằng cách tích trữ lượng calo dư thừa dưới dạng mỡ xung quanh một số cơ quan trong cơ thể và dưới da.)

Chọn D

Câu 5
Please choose an answer for blank number (30)
  • A.

    processing

  • B.

    processed

  • C.

    process

  • D.

    procession

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Trước danh từ “food” (thức ăn) cần một tính từ.

processing (v-ing): xử lý

processed (adj): được xử lý

process (v): xử lý

procession (n): sự xử lý

Trước danh từ “foods” và sau trạng từ “highly” cần tính từ.

We need to limit the amount of sugar in soft drinks, fruit drinks, coffee, tea, flavored yoghurt, cereals, biscuits, cakes and highly processed foods.

(Chúng ta cần hạn chế lượng đường trong các loại nước ngọt, nước trái cây, cà phê, trà, sữa chua có hương liệu, ngũ cốc, bánh quy, bánh ngọt và các thực phẩm chế biến sẵn.)

Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề