Đề bài

Choose the options that best complete the passage.

Matt has been a fan of technology since the age of 6. He started using lots of hi-tech devices during his teenage years. When he had to choose a future career, he realized he was interested in (16) _________ software engineering and computer animation. His parents advised him to choose what he found more suitable and relaxed whenever he thought about it. Finally, he decided to study for a (17) _________ in computer animation at university. He’s a first-year student now, and he dreams of making his own cartoons to help educate children to become better people. In order to achieve that dream, he must become an excellent student. He’s been taking all of the hybrid courses because he doesn’t want to study in person all the time, and he can make time to gain more (18) _________ by doing a part-time job. Moreover, in order to work well in a team, Matt needs to have great (19) _________ skills, so he usually sends instant messages on his tablet to his teammates. Matt’s favorite thing at university is that he doesn’t have to use paper textbooks or notepads anymore because they are paperless now, so his tablet and laptop are his best friends. He’s a well-prepared student, so he always (20) _________  his tablet and laptop before class. Matt strongly believes that the best student will be the best worker in the future.

Câu 1
Please choose an answer for blank number (16)
  • A.

    either

  • B.

    between

  • C.

    both

  • D.

    from

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ/ Giới từ

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

either…or…: hoặc…hoặc

between…and…: giữa…và…

both …and…: cả…và…

from…to…: từ…đến

When he had to choose a future career, he realized he was interested in both software engineering and computer animation.

(Khi phải lựa chọn nghề nghiệp tương lai, anh nhận ra mình quan tâm đến cả công nghệ phần mềm và hoạt hình máy tính.)

Chọn C

Câu 2
Please choose an answer for blank number (17)
  • A.

    lesson

  • B.

    course 

  • C.

    class

  • D.

    degree

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

lesson (n): bài học

course (n): khóa học

class (n): lớp

degree (n): bằng

Finally, he decided to study for a degree in computer animation at university.

(Cuối cùng, anh quyết định theo học bằng hoạt hình máy tính tại trường đại học.)

Chọn D

Câu 3
Please choose an answer for blank number (18)
  • A.

    life experience

  • B.

    work experience

  • C.

    stress management

  • D.

    time management

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

life experience: kinh nghiệm sống

work experience: kinh nghiệm làm việc

stress management: quản lý căng thẳng

time management: quản lý thời gian

He’s been taking all of the hybrid courses because he doesn’t want to study in person all the time, and he can make time to gain more work experience by doing a part-time job.

(Anh ấy đã tham gia tất cả các khóa học kết hợp vì anh ấy không muốn học trực tiếp mọi lúc và anh ấy có thể dành thời gian để tích lũy thêm kinh nghiệm làm việc bằng cách làm một công việc bán thời gian.)

Chọn B

Câu 4
Please choose an answer for blank number (19)
  • A.

    communicative

  • B.

    budgeting

  • C.

    survival

  • D.

    domestic

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

communicative (adj): giao tiếp

budgeting (n): lập ngân sách

survival (n): tồn tại

domestic (adj): nội bộ

Moreover, in order to work well in a team, Matt needs to have great communicative skills, so he usually sends instant messages on his tablet to his teammates.

(Hơn nữa, để làm việc nhóm tốt, Matt cần phải có kỹ năng giao tiếp tốt nên anh ấy thường gửi tin nhắn tức thời trên máy tính bảng cho đồng đội của mình.)

Chọn A

Câu 5
Please choose an answer for blank number (20)
  • A.

    turns off 

  • B.

    puts back

  • C.

    charges 

  • D.

    repairs

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

turns off (phr.v): tắt

puts back (phr.v): đặt lại

charges (v): sạc

repairs (v): sửa chữa

He’s a well-prepared student, so he always charges his tablet and laptop before class.

(Anh ấy là một học sinh có sự chuẩn bị tốt nên luôn sạc máy tính bảng và máy tính xách tay trước khi đến lớp.)

Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề