Nội dung từ Loigiaihay.Com
Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the following questions.
Do you think flying cars will __________ the roads safer?
drive
build
become
make
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
drive (v): lái
build (v): xây
become (v): trở nên
make (v): khiến
Do you think flying cars will make the roads safer?
(Bạn có nghĩ ô tô bay sẽ làm đường đi an toàn hơn không?)
Chọn D
All means of public transport will be much cheaper for _________.
scientists
police officers
pedestrians
commuters
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
scientists (n): nhà khoa học
police officers (n): cảnh sát
pedestrians (n): người đi bộ
commuters (n): người đi làm
All means of public transport will be much cheaper for commuters.
(Tất cả các phương tiện giao thông công cộng sẽ rẻ hơn nhiều cho người đi lại.)
Chọn D
__________ there will be more green trees than buildings in future cities.
Definitely
Certainly
Maybe
Might be
Đáp án : C
Kiến thức: Trạng từ chỉ sự chắc chắn
Definitely: chắn chắn (đứng sau “will” trong câu khẳng định)
Certainly: chắn chắn (đứng sau “will” trong câu khẳng định)
Maybe: có lẽ (đứng đầu câu trước S + V)
Might be: có lẽ (sau chủ ngữ)
Maybe there will be more green trees than buildings in future cities.
(Có thể sẽ có nhiều cây xanh hơn các tòa nhà ở các thành phố tương lai.)
Chọn C
I don’t think robots _________ skillful enough to keep the streets as clean as humans in the future.
probably won’t be
probably will be not
will probably not be
will probably be
Đáp án : D
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Cấu trúc viết câu với thì tương lai đơn với “will” có trạng từ chỉ sự chắc chắn “probably” (có lẽ) ở câu khẳng định: S + will + probably + Vo (nguyên thể).
I don’t think robots will probably be skillful enough to keep the streets as clean as humans in the future.
(Tôi không nghĩ robot có thể sẽ đủ khéo léo để giữ đường phố sạch sẽ như con người trong tương lai.)
Chọn D
Max: Do you agree that the air quality in the city will be better if we reduce our carbon emissions? - Wilfred: ____________.
I think it is
I do. We should try harder
Oh. The air is getting better
The air pollution might get worse
Đáp án : B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. I think it is
(Tôi nghĩ là vậy)
B. I do. We should try harder
(Tôi biết. Chúng ta nên cố gắng hơn nữa)
C. Oh. The air is getting better
(Ồ. Không khí đang trở nên tốt hơn)
D. The air pollution might get worse
(Tình trạng ô nhiễm không khí có thể trở nên tồi tệ hơn)
Max: Do you agree that the air quality in the city will be better if we reduce our carbon emissions? - Wilfred: I do. We should try harder.
(Max: Bạn có đồng ý rằng chất lượng không khí trong thành phố sẽ tốt hơn nếu chúng ta giảm lượng khí thải carbon không? - Wilfred: Tôi biết. Chúng ta nên cố gắng hơn nữa.)
Chọn B
According to the school rules, students __________ bring their smartphones to school except for their online classes.
mustn't
must
can
do not have to
Đáp án : A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
mustn't: không được
must: phải
can: có thể
do not have to: không cần
According to the school rules, students mustn't bring their smartphones to school except for their online classes.
(Theo nội quy của trường, học sinh không được mang điện thoại thông minh đến trường ngoại trừ các lớp học trực tuyến.)
Chọn A
As the colleges are ___________, textbooks and notepads are being replaced.
changing their courses
introducing a new rule
converting to paperless e-learning
offering hybrid courses
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
changing their courses: thay đổi khóa học của họ
introducing a new rule: giới thiệu một quy tắc mới
converting to paperless e-learning: chuyển đổi sang học trực tuyến không cần giấy tờ
offering hybrid courses: cung cấp các khóa học kết hợp
As the colleges are converting to paperless e-learning, textbooks and notepads are being replaced.
(Vì các trường đại học đang chuyển sang hình thức học trực tuyến không cần giấy tờ, sách giáo khoa và sổ ghi chú đang được thay thế.)
Chọn C
You should take this Public Speaking course if you want to improve your ________ skills.
organizational
communicative
teamworking
professional working
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
organizational (adj): tổ chức
communicative (adj): giao tiếp
teamworking (adj): làm việc nhóm
professional working (adj): làm việc chuyên nghiệp
You should take this Public Speaking course if you want to improve your communicative skills.
(Bạn nên tham gia khóa học Nói trước công chúng này nếu muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình.)
Chọn B
My sister is really interested in ________ software engineering and marketing, but _________ them sound great to me.
both / neither
both of / either of
neither of / both
both / neither of
Đáp án : D
Kiến thức: Cặp liên từ
both / neither: cả hai / không cái nào
both of / either of: cả hai / hoặc
neither of / both: không cái nào / cả hai
both / neither of: cả hai / không cái nào
My sister is really interested in both software engineering and marketing, but neither of them sound great to me.
(Em gái tôi thực sự quan tâm đến cả công nghệ phần mềm và tiếp thị, nhưng đối với tôi cả hai đều không mấy hấp dẫn.)
Chọn D
I still have to _________ my parents for the tuition fee because I haven’t been able to make money yet.
take care of
rely on
eat out
pay for
Đáp án : B
Kiến thức: Cụm động từ
take care of (phr.v): chăm sóc
rely on (phr.v): dựa dẫm
eat out (phr.v): ăn ở ngoài
pay for (phr.v): chi trả cho
I still have to rely on my parents for the tuition fee because I haven’t been able to make money yet.
(Tôi vẫn phải dựa vào bố mẹ đóng học phí vì tôi vẫn chưa kiếm được tiền.)
Chọn B
There was lots of sunshine this weekend, but the temperature ________ got up to 10°C.
even
only
nearly
exactly
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
even (adv): thậm chí/ kể cả
only (adv): chỉ/ duy nhất
nearly (adv): gần như
exactly (adv): chính xác là
There was lots of sunshine this weekend, but the temperature only got up to 10°C.
(Cuối tuần nắng nhiều nhưng nhiệt độ chỉ lên tới 10°C.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề