Nội dung từ Loigiaihay.Com
Choose the options that best complete the passage.
Overpopulation
Overpopulation happens when there are too many people living in a place, such as a country or a city. There are various (21) __________ of population growth, including better medical care, improved access to food, and immigration for better employment opportunities. The global population has increased four times in the last 100 years (22) __________ natural disasters and wars. (23) __________ it continues to grow, our ecosystems may become unsuitable for some species. Natural resources may not be available, the environment may be damaged, and people may have to deal with unemployment or poverty. To (24) __________ these issues, some countries have taken measures, such as better family planning, one-child policies, or lower taxes for married couples with one or two children. (25) __________, none of these measures are as important as education, especially education of girls. Instead of leaving school early to get married and start a family, they should be encouraged to continue their education and make informed decisions to plan their families.
causes
effects
solutions
arguments
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
causes (n): nguyên nhân
effects (n): ảnh hưởng
solutions (n): giải pháp
arguments (n): tranh cãi
There are various causes of population growth, including better medical care, improved access to food, and immigration for better employment opportunities.
(Có nhiều nguyên nhân khác nhau dẫn đến tăng trưởng dân số, bao gồm chăm sóc y tế tốt hơn, cải thiện khả năng tiếp cận thực phẩm và nhập cư để có cơ hội việc làm tốt hơn.)
Chọn A
due to
despite
besides
in addition to
Đáp án : B
Kiến thức: Liên từ
due to: bởi vì
despite: mặc dù
besides: bên cạnh đó
in addition to: thêm vào đó
The global population has increased four times in the last 100 years despite natural disasters and wars.
(Dân số toàn cầu đã tăng gấp 4 lần trong 100 năm qua bất chấp thiên tai và chiến tranh.)
Chọn B
After
Before
Despite
As
Đáp án : D
Kiến thức: Liên từ/ Trạng từ thời gian
After: sau khi
Before: trước khi
Despite: mặc dù
As: khi
As it continues to grow, our ecosystems may become unsuitable for some species.
(Khi nó tiếp tục phát triển, hệ sinh thái của chúng ta có thể trở nên không phù hợp với một số loài.)
Chọn D
increase
address
propose
avoid
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
increase (v): tăng
address (v): giải quyết
propose (v): đề xuất
avoid (v): tránh
To address these issues, some countries have taken measures, such as better family planning, one-child policies, or lower taxes for married couples with one or two children.
(Để giải quyết những vấn đề này, một số quốc gia đã thực hiện các biện pháp như kế hoạch hóa gia đình tốt hơn, chính sách một con hoặc giảm thuế cho các cặp vợ chồng có một hoặc hai con.)
Chọn A
Besides
Therefore
However
Meanwhile
Đáp án : C
Kiến thức: Liên từ
Besides: bên cạnh đó
Therefore: do đó
However: tuy nhiên
Meanwhile: trong khi đó
However, none of these measures are as important as education, especially education of girls.
(Tuy nhiên, không có biện pháp nào trong số này quan trọng bằng giáo dục, đặc biệt là giáo dục trẻ em gái.)
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề