Đề bài

a) Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của \(15\) học sinh lớp 6 như sau:

\(40\) \(41\) \(39\) \(45\) \(43\) \(40\) \(41\) \(42\) \(40\) \(39\) \(41\) \(42\) \(45\) \(41\) \(42\)

Hãy lập bảng thống kê biểu diễn cân nặng của \(15\) học sinh lớp 6 trên. Dựa vào bảng hãy cho biết có bao nhiêu bạn nặng \(45\) kilôgam?

b) An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:

Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:

 b1) Số chấm xuất hiện bằng 2;

 b2) Số chấm xuất hiện là lớn hơn 3.

Phương pháp giải :

a) Đưa các số liệu trên thành bảng thống kê.

Quan sát bảng thống kê để trả lời câu hỏi.

b) Xác suất thực nghiệm của các sự kiện bằng số lần sự kiện đó xảy ra chia cho tổng số lần thực hiện sự kiện.

Lời giải chi tiết :

a) Ta có bảng thống kê:

Quan sát bảng thống kê, ta thấy có 2 bạn nặng 45kg.

b)

b1) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất  hiện bằng 2 là:

\(\frac{{15}}{{100}} = 0,15\).

b2) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện lớn hơn 3 là:

\(\frac{{18 + 10 + 15}}{{100}} = 0,43\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \(\frac{{ - 1}}{3} + \,\frac{7}{6} + \frac{3}{2}\).

b) \(\left( {\frac{1}{4} - \frac{5}{6}} \right):\frac{5}{2}\).

c) \(\left( { - 2,25} \right) + 7,63\).

d) \(\left( { - 8,5} \right).16,35 - 8,5.83,65\).

e) \(\frac{{{2^2}}}{{1.3}}.\frac{{{3^2}}}{{2.4}}.\frac{{{4^2}}}{{3.5}}.\frac{{{5^2}}}{{4.6}}\).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng \(80\% \) diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả là \(460\,{m^2}\). Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu \({m^2}\)?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn \(\frac{3}{4};\frac{{ - 2}}{4};\frac{1}{2};\frac{{ - 3}}{4};\frac{7}{4}\).

b) Tìm phân số nghịch đảo của các phân số sau: \(\frac{2}{{13}};\,\frac{1}{{ - 15}}\).

c) Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: \(12,057;\,\,40,1534\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho điểm A nằm giữa hai điểm O và B sao cho \(OA{\rm{ }} = {\rm{ }}3{\rm{cm}};{\rm{ }}OB{\rm{ }} = {\rm{ }}6{\rm{cm}}.\)

a) Tính độ dài đoạn thẳng\(AB\)?

b) Điểm \(A\) có là trung điểm của đoạn thẳng \(OB\) không? Vì sao?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Phân số bằng phân số \(\frac{{ - 2}}{5}\) là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

So sánh \(a = \frac{{ - 5}}{7}\) và \(b = \frac{{ - 8}}{7}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Giá trị của \(x\) thoả mãn \(6,72 - x = 6,3\) là

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Số đường thẳng đi qua hai điểm \(A,\,B\) cho trước là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trong các số sau, số nào là số thập phân âm

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong các số sau, số nhỏ hơn \( - 12,304\) là

Xem lời giải >>
Bài 13 :

An liệt kê năm sinh của một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6, được dãy dữ liệu như sau:

Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Quan sát biểu đồ sau và cho biết: Có bao nhiêu vé mệnh giá \(300\) nghìn đồng được bán ra?

Xem lời giải >>