Đề bài

Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung iodine?

  • A.

    I2, HI.

  • B.

    HI, HIO3.

  • C.

    KI, KIO3.

  • D.

    I2, AlI3.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào ứng dụng của iodine

Lời giải chi tiết :

KI, KIO3 để sử dụng bổ sung iodine

Đáp án C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong phản ứng điều chế khí oxygen trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối potassium chlorate (KClO3):

(a) Dùng chất xúc tác manganese dioxide (MnO2).

(b) Nung hỗn hợp potassium chlorate và manganese dioxide ở nhiệt độ cao.

(c) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.

Có mấy biện pháp được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2.

Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(L.s). Tính giá trị của a? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Khi cho từ từ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa từng dung dịch potassium fluoride, hydrochloric acid, sodium bromide. Số ống nghiệm cho kết tủa với dung dịch silver nitrate?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tiêu chuẩn quốc gia GB 14880 – 1994 quy định hàm lượng iodine có trong muối iodine là từ 20 – 60 mg/kg. Để kiểm tra hàm lượng potassium iodide trong muối ăn có đạt tiêu chuẩn hay không có thể sử dụng phản ứng sau:  KIO3 + KI + H2SO4 → K2SO4 + I2 + H2O.

Nếu cần tạo ra 0,3 mol iodine thì khối lượng muối KIO3 cần dùng là bao nhiêu gam? (Cho biết NTK: K=39, I=127, O=16) (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Xét phản ứng sau: 2ClO2  + 2NaOH \( \to \) NaClO3  + NaClO2 + H2O

Tốc độ phản ứng được viết như sau: \(v = k.C_{Cl{O_2}}^x.C_{NaOH}^y\). Thực hiện phản ứng với những nồng độ chất đầu khác nhau và đo tốc độ phản ứng tương ứng thu được kết quả trong bảng sau:

Tính tổng giá trị của x và y trong biểu thức tốc độ phản ứng?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Có bao nhiêu phản ứng mà trong đó HCl đóng vai trò là chất khử trong số các phản ứng sau?

(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.

(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.

(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 \( \to \) 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Phương trình nhiệt hoá học nào sau đây ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tốc độ phản ứng tăng lên khi

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho phản ứng:

Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau.

(1) Dùng nồi áp suất                                                         (3) Chặt nhỏ thịt cá.

(2) Cho thêm muối vào.                                                   (4) Nấu cùng nước lạnh.

Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Không dùng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hydrohalic acid nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là

Xem lời giải >>