Đề bài

Choose the best answer.

Câu 1

The red double-decker bus is London’s famous __________.

  • A

    sign

  • B

    signal 

  • C

    symbol 

  • D

    logo

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sign (n): bảng hiệu

signal (n): dấu hiệu

symbol (n): biểu tượng

logo (n): lô gô

The red double-decker bus is London’s famous symbol.

(Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.)

Chọn C

Câu 2

He likes playing basketball _____ it is so funny.

  • A

    so

  • B

    because

  • C

    but

  • D

    although

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

so: vì vậy

because: bởi vì

but: nhưng

although: mặc dù

He likes playing basketball because it is so funny.

(Anh ấy thích chơi bóng rổ vì nó rất vui.)

Chọn B

Câu 3

_______ the newsreader on BBC One reads very fast, my brother can hear everything in the news.

  • A

    But

  • B

    Although

  • C

    When

  • D

    Because

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

But: nhưng

Although: mặc dù

When: khi

Because: bởi vì

Although the newsreader on BBC One reads very fast, my brother can hear everything in the news.

(Mặc dù người đọc tin tức trên BBC One đọc rất nhanh nhưng anh trai tôi có thể nghe thấy mọi thứ trong tin tức.)

Chọn B

Câu 4

‘Which _______is Britain in?’ – ‘Europe.’

  • A

    country

  • B

    continent

  • C

    city 

  • D

    area

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

country (n): quốc gia

continent (n): châu lục

city (n): thành phố

area (n): khu vực

‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe.’

('Nước Anh ở châu lục nào?' - 'Châu Âu.')

Chọn B

Câu 5

_______ she is lazy, she passed the exam last week.

  • A

    Because

  • B

    Although

  • C

    So  

  • D

    When

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

Because: bởi vì

Although: mặc dù

So: vì vậy

When: khi

Although she is lazy, she passed the exam last week.

(Mặc dù cô ấy lười biếng, nhưng cô ấy đã vượt qua kỳ thi tuần trước.)

Chọn B

Câu 6

The weather last week was awful.

  • A

    sunny

  • B

    bad 

  • C

    nice

  • D

    comfortable

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết :

The weather last week was awful.

(Thời tiết tuần trước thật xấu.)

sunny (adj): nhiều nắng

bad (adj): tệ

nice (adj): tốt

comfortable (adj): thoải mái

awful (adj) = bad (adj): tệ/ xấu

Chọn B

Câu 7

A: _________ do people like watching game shows? - B: Because they are educational and entertaining.

  • A

    When

  • B

    Where 

  • C

    Why

  • D

    How

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ để hỏi

Lời giải chi tiết :

When: khi nào

Where: ở đâu

Why: tại sao

How: như thế nào

A: Why do people like watching game shows? - B: Because they are educational and entertaining.

(A: Tại sao mọi người thích xem game show? - B: Bởi vì chúng mang tính giáo dục và giải trí.)

Chọn C

Câu 8

_______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.

  • A

    Where

  • B

    What

  • C

    When 

  • D

    How

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ để hỏi

Lời giải chi tiết :

Where: ở đâu

What: cái gì

When: khi nào

How: như thế nào

How can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.

(Làm thế nào trẻ em có thể học hỏi từ các chương trình truyền hình? - Chúng có thể xem các chương trình giáo dục trên TV.)

Chọn D

Câu 9

Vietnam is a country in _______.

  • A

    Asia

  • B

    Europe

  • C

    Africa

  • D

    Australia

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Asia: Châu Á

Europe: Châu Âu

Africa: Châu Phi

Australia: Châu Úc

Vietnam is a country in Asia.

(Việt Nam là một quốc gia ở Châu Á.)

Chọn A

Câu 10

A: _________ have we watched this programme? - B: About one year.

  • A

    When

  • B

    How often

  • C

    How long 

  • D

    How much

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ để hỏi

Lời giải chi tiết :

When: khi nào

How often: mức độ thường xuyên

How long: bao lâu

How much: giá tiền

A: How long have we watched this programme? - B: About one year.

(A: Chúng ta đã xem chương trình này bao lâu rồi? - B: Khoảng một năm.)

Chọn C

Câu 11

Students go there to study. What is it?

  • A

    hospital

  • B

    post office 

  • C

    university

  • D

    cinema

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

hospital (n): bệnh viện

post office (n): bưu điện

university (n): trường đại học

cinema (n): rạp phim

Students go there to study. What is it? – university

(Học sinh đến đó để học. Nó là gì? - trường đại học)

Chọn C

Câu 12

Can you show me _____ to use this remote control?

  • A

    what 

  • B

    how

  • C

    who

  • D

    when

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ để hỏi

Lời giải chi tiết :

what: cái gì

how: cách thức

who : ai

when: khi nào

Can you show me how to use this remote control?

(Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng điều khiển từ xa này không?)

Chọn B

Câu 13

-  ________ is that TV programme directed by? - By a famous Vietnamese director.

  • A

    What

  • B

    When

  • C

    Where

  • D

    Who

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ để hỏi

Lời giải chi tiết :

What: cái gì

When: khi nào

Where: ở đâu

Who: ai

Who is that TV programme directed by? - By a famous Vietnamese director.

(- Chương trình truyền hình đó do ai đạo diễn? - Của một đạo diễn nổi tiếng Việt Nam.)

Chọn D

Câu 14

You can go to my house to borrow books tonight ______ I will bring them for you tomorrow.

  • A

    and

  • B

    or

  • C

    but

  • D

    so

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

and: và

or: hoặc

but: nhưng

so: vì vậy

You can go to my house to borrow books tonight or I will bring them for you tomorrow.

(Bạn có thể đến nhà tôi để mượn sách tối nay hoặc tôi sẽ mang chúng cho bạn vào ngày mai.)

Chọn B

Câu 15

The food was delicious.

  • A

    normal

  • B

    good

  • C

    terrible 

  • D

    dirty

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

The food was delicious.

(Đồ ăn thì ngon.)

normal (adj): bình thường

good (adj): ngon

terrible (adj): kinh khủng

dirty (adj): dơ/ bẩn

delicious (adj) = good (adj): ngon

Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề