Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

Câu 1

The football match starts at 7.30 tomorrow morning. Remember to come __________.

  • A

    on time

  • B

    at time 

  • C

    with time

  • D

    of time

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm từ

Lời giải chi tiết :

Cụm từ “on time” (đúng giờ)

The football match starts at 7.30 tomorrow morning. Remember to come on time.

(Trận đấu bóng đá bắt đầu lúc 7h30 sáng mai. Nhớ đến đúng giờ.)

Chọn A

Câu 2

She goes to the office in the morning. She works a __________ job.

  • A

    eight-to-five

  • B

    nine-to-five 

  • C

    four-to-six

  • D

    nine-to-six

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

eight-to-five: tám đến năm

nine-to-five: chín đến năm

four-to-six: bốn đến sáu

nine-to-six: chín đến sáu

=> nine to five job: công việc giờ hành chính

She goes to the office in the morning. She works a nine-to-five job.

(Cô ấy đi đến văn phòng vào buổi sáng. Cô ấy làm công việc giờ hành chính.)

Chọn B

Câu 3

I am driving. I __________ you later. 

  • A

    am calling

  • B

    won’t call

  • C

    will call 

  • D

    call

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

- Thì tương lai đơn chỉ quyết định đưa ra trong lúc nói.

- Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể)

I am driving. I will call you later. 

(Tôi đang lái xe. Tôi sẽ gọi cho bạn sau.)

Chọn C

Câu 4

We ________ a Maths lesson tomorrow morning.

  • A

    have

  • B

    are going to have

  • C

    are having

  • D

    am having

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai

Lời giải chi tiết :

- Dấu hiệu nhận biết “tomorrow morning” (sáng mai).

- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, thường có thời gian cụ thể trong tương lai.

- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/ are + Ving.

have (v): có

We are having a Maths lesson tomorrow morning.

(Chúng tôi có tiết học Toán vào sáng mai.)

Chọn C

Câu 5

There are not usually ________ for bikers in Vietnam.

  • A

    bike lane 

  • B

    bus station 

  • C

    car park

  • D

    train station

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

bike lane (n): làn xe đạp

bus station (n): trạm xe buýt

car park (n): bãi đỗ xe hơi

train station (n): trạm xe lửa

There are not usually bike lane for bikers in Vietnam.

(Ở Việt Nam thường không có làn đường dành cho xe đạp.)

Chọn A

Câu 6

People say we should not go hiking on _______ days. We may get wet.

  • A

    cloudy

  • B

    sunny

  • C

    rainy

  • D

    warm

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

cloudy (adj): nhiều mây

sunny (adj): nhiều năng

rainy (adj): có mưa

warm (adj): ấm

People say we should not go hiking on rainy days. We may get wet.

(Mọi người nói rằng chúng ta không nên đi leo núi vào những ngày mưa. Chúng ta có thể bị ướt.)

Chọn C

Câu 7

In many Asian countries, you have to __________ your shoes if you want to visit someone’s home.

  • A

    take off

  • B

    take on

  • C

    taking off 

  • D

    to take off

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ  

Lời giải chi tiết :

Sau “have to” (phải) cần một động từ ở dạng nguyên thể.

“take off”: cởi ra

In many Asian countries, you have to take off your shoes if you want to visit someone’s home.

(Ở nhiều nước châu Á, bạn phải cởi giày nếu muốn đến thăm nhà ai đó.)

Chọn A

Câu 8

__________ is the language that a person learns from earliest childhood.

  • A

    Foreign language

  • B

    Ethnic language

  • C

    Native language

  • D

    Nation language

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Foreign language: ngôn ngữ nước ngoài

Ethnic language: ngôn ngữ dân tộc

Native language: ngôn ngữ bản địa

Nation language: ngôn ngữ quốc gia

Native language is the language that a person learns from earliest childhood.

(Ngôn ngữ bản địa là ngôn ngữ mà một người học từ thời thơ ấu sớm nhất.)

Chọn C

Câu 9

“What is your favourite __________?” - “It’s Google. I use it to check information.”

  • A

    search engine 

  • B

    email 

  • C

    social network

  • D

    smartphone

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

search engine (n): công cụ tìm kiếm

email (n): thư điện tử

social network (n): mạng xã hội

smartphone (n): điện thoại thông minh

“What is your favourite search engine?”- “It’s Google. I use it to check information.”

(“Công cụ tìm kiếm yêu thích của bạn là gì?” - “Đó là Google. Tôi dùng nó để kiểm tra thông tin.”)

Chọn A

Câu 10

“________________________?” - “I do judo in my free time.”

 

  • A

    Are you interested in sports?

  • B

    What do you do in your free time?

  • C

    What did you do when you were younger?

  • D

    Are you a sports fanatic?

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Are you interested in sports?

(Bạn có thích thể thao không?)          

B. What do you do in your free time?

(Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi?)          

C. What did you do when you were younger?

(Bạn đã làm gì khi còn nhỏ?)

D. Are you a sports fanatic?

(Bạn có phải là người đam mê thể thao không?)      

What do you do in your free time?” - “I do judo in my free time.”

("Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?" - “Tôi tập judo trong thời gian rảnh.”)

Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề