Đề bài

Rearrange the words to make a complete sentence.

31. bring / should / mobile phones / not/ online / Students / to / classrooms/.

.

Đáp án :

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “should”

Lời giải chi tiết :

31.

Cấu trúc: S + should + not + V nguyên thể: Ai đó không nên làm gì

Đáp án: Students should not bring mobile phones to classrooms.

(Học sinh không nên mang điện thoại di động đến lớp học.)

32. rainy / We / go / if / is / swimming / it / tomorrow / will / not/ together.

.

Đáp án :

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

32.

Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể

Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

Đáp án: We will not go swimming together if it is rainy tomorrow.

(Chúng tôi sẽ không đi bơi cùng nhau nếu ngày mai trời mưa.)

Các bài tập cùng chuyên đề