Đề bài

Choose the best answer.

Câu 1

What is Lan doing now? – She ________ aerobics.

  • A

    is doing

  • B

    are doing

  • C

    does

  • D

    do

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Dấu hiệu “now”.

Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing; chủ ngữ số ít “She”

What is Lan doing now? – She is doing aerobics.

(Lan đang làm gì vậy? – Cô ấy đang tập aerobics.)

Đáp án A

Câu 2

Where are ________ socks? I can’t find ________.

  • A

    mine/ them

  • B

    my/ it

  • C

    my/ them

  • D

    mine/ their

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Tính từ sở hữu – Đại từ làm tân ngữ

Lời giải chi tiết :

Tính từ sở hữu đứng trước danh từ, đại từ làm tân ngữ thay thế cho danh từ số nhiều “socks” là “them”.

Where are my socks? I can’t find them.

(Đôi tất của tôi ở đâu nhỉ? Tôi không tìm thấy chúng.)

Đáp án C

Câu 3

You _____ cook. You can buy food at the campsite.

  • A

    have to

  • B

    will 

  • C

    don’t have to

  • D

    aren’t

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

have to + V(inf): phải làm gì -> sai về nghĩa

will + V(inf): sẽ làm gì -> sai về nghĩa

don’t have to + V(inf): không cần phải làm gì

aren’t: không -> sai ngữ pháp

You don’t have to cook. You can buy food at the campsite.

(Bạn Không cần nấu. Bạn có thể mua đồ ăn ở khu cắm trại.)

Đáp án C

Câu 4

Be careful, look both ways before you walk _____ the road.

  • A

    out of

  • B

    into 

  • C

    over 

  • D

    across

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

out of: ra khỏi

into: đi vào

over: vượt qua

across: đi qua, cụm “across the road”: qua đường

Be careful, look both ways before you walk across the road.

(Cẩn thận, nhìn cả hai phía trước khi bạn qua đường.)

Đáp án D

Câu 5

What’s the _________ like in the summer?

  • A

    sun 

  • B

    hot 

  • C

    weather 

  • D

    season

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sun (n): mặt trời

hot (adj): nóng

weather (n): thời tiết

season (n): mùa

Cấu trúc câu hỏi về thời tiết: What is the weather like in + thời gian?

What’s the weather like in the summer?

(Thời tiết như thế nào vào mùa hè?)

Đáp án C

Câu 6

That’s the phone. I ______ it.

  • A

    will answer

  • B

    am going to answer      

  • C

    is answering

  • D

    will answering

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Miêu tả một quyết định ngay trong thời điểm nói.

Dấu hiệu: “That’s phone”: Có điện thoại kìa. Cấu trúc: S + will (not) + V(inf)

That’s the phone. I will answer it.

(Có điện thoại kìa. Tôi sẽ trả lời.)

Đáp án A

Câu 7

They like games. They ________ soccer at the moment.

  • A

    are playing

  • B

    plays  

  • C

    play 

  • D

    runs

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Miêu tả hành động đang xảy ra trong thời điểm nói.

Dấu hiệu: “at the moment”. Cấu trúc: S + am/ is/ are + V-ing, chủ ngữ số nhiều: “They”

They like games. They are playing soccer at the moment.

(Họ thích chơi trò chơi. Họ đang chơi bóng đá.)

Đáp án A

Câu 8

__________ you __________ to the party tonight?

  • A

    Are – going

  • B

    Will – go

  • C

    Do – go

  • D

    Does – go

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai gần

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Miêu tả một hành động ở tương lai có dự định từ trước.

Cấu trúc câu hỏi: Am/Is/Are + S + going to + V(inf)?

Are you going to the party tonight?

(Bạn có định đi tới bữa tiệc tối nay không?)

Đáp án A

Câu 9

Tonight, I ____ home to read books. I’ve borrowed some.

  • A

    am going to stay

  • B

    will stay

  • C

    stay

  • D

    stays

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai gần

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Miêu tả một hành động ở tương lai có dự định từ trước.

Dấu hiệu: “I’ve borrowed some.”: Tôi đã mượn một vài cuốn rồi.

Cấu trúc: S + am/is/are + going to + V(inf)

Tonight, I am going to stay home to read books. I’ve borrowed some.

(Tối nay tôi sẽ ở nhà đọc sách. Tôi đã mượn được một vài quyển rồi.)

Đáp án A

Câu 10

Right now, Jane ____ skateboarding with her sister.

  • A

    is going

  • B

    will go

  • C

    is going to go

  • D

    goes

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Miêu tả hành động đang xảy ra trong thời điểm nói.

Dấu hiệu: “right now”. Cấu trúc: S + am/ is/ are + V-ing, chủ ngữ số ít “Jane”.

Right now, Jane is going skateboarding with her sister.

(Hiện tại, Jane đang đi trượt ván cùng chị/em gái.)

Đáp án A

Các bài tập cùng chuyên đề