Đề bài

Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.

Câu 1

The Big Ben Tower is a famous ________ in London.

  • A

    city

  • B

    island

  • C

    building

  • D

    landmark

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

city (n): thành phố

island (n): hòn đảo

building (n): toà nhà

landmark (n): điểm mốc

The Big Ben Tower is a famous landmark in London.

(Tháp Big Ben là một địa danh nổi tiếng ở London.)

Đáp án D

Câu 2

If people _____ less chemical in agriculture, there _____ less soil pollution.

  • A

    use - is 

  • B

    will use - be 

  • C

    use – will be  

  • D

    using – will

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V_infinitive

Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

If people use less chemical in agriculture, there will be less soil pollution.

(Nếu mọi người dùng ít hóa chất hơn trong nông nghiệp, đất sẽ đỡ bị ô nhiễm hơn.)

Đáp án C

Câu 3

“Mommy, Jack is watching cartoons right now!” – “ _______ the TV and do your homework, Jack!”

  • A

    You turn on

  • B

    Turn on 

  • C

    You turn off

  • D

    Turn off

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu mệnh lệnh

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu mệnh lệnh dạng khẳng định: V_infinitive + …!: Hãy làm gì …!

turn on: bật lên

turn off: tắt đi

“Mommy, Jack is watching cartoons right now!” – “ Turn off the TV and do your homework, Jack!”

(“Mẹ ơi, bây giờ Jack đang xem hoạt hình!” – “Tắt tivi và đi làm bài tập của con đi Jack!”)

Đáp án D

Câu 4

She came home and felt exhausted _____ she couldn’t sleep well.

  • A

    but

  • B

    because

  • C

    so

  • D

    and

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

but: nhưng

because: bởi vì

so: nên

and: và

She came home and felt exhausted, but she couldn’t sleep well.

(Cô ấy về nhà, cảm thấy mệt mỏi nhưng không thể ngủ ngon.)

Đáp án A

Câu 5

Remember to bring _____ when you go swimming.

  • A

    boat 

  • B

    racket

  • C

    goggles

  • D

    bicycle

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

boat (n): thuyền

racket (n): cái vợt

goggles (n): kính bơi

bicycle (n): xe đạp

Remember to bring goggles when you go swimming.

(Nhớ mang theo kính bơi khi con đi bơi.)

Đáp án C

Câu 6

“____ do you want to travel to England?” – “Because I like the red double-decker and Big Ben Tower.”

  • A

    How 

  • B

    What

  • C

    When 

  • D

    Why

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ để hỏi

Lời giải chi tiết :

How: Như thế nào (hỏi về cách thức)

What: Cái gì (hỏi về vật)

When: Khi nào (hỏi về thời gian)

Why: Tại sao (hỏi về lí do)

Why do you want to travel to England?” – “Because I like the red double-decker and Big Ben Tower.”

(“Tại sao cậu muốn đi du lịch đến nước Anh?” - “Bởi vì tôi thích chiếc xe buýt hai tầng màu đỏ và Tháp Big Ben.”)

Đáp án D

Câu 7

I think my future house will have a smart _______ to help me with the housework.

  • A

    robot

  • B

    wireless TV

  • C

    computer

  • D

    cooker

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

robot (n): rô bốt

wireless TV: tivi không dây

computer: máy tính

cooker: nồi cơm

I think my future house will have a smart robot to help me with the housework.

(Tôi nghĩ ngôi nhà tương lai của mình sẽ có một chú rô bốt thông minh giúp tôi làm việc nhà.)

Đáp án A

Các bài tập cùng chuyên đề