Đề bài

Choose A, B, C or D to complete the sentences.

Câu 1

My grandmother is going to __________ bánh chưng tomorrow. That’s her favourite dish.

  • A

    make

  • B

    do

  • C

    plan

  • D

    go

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

make (v): làm ra (bánh), tạo ra

do (v): làm (việc)

plan (v): lên kế hoạch

go (v): đi

My grandmother is going to make bánh chưng tomorrow. That’s her favourite dish.

(Bà tôi sẽ làm bánh chưng vào ngày mai. Đó là món ăn yêu thích của bà.)

Chọn A

Câu 2

I’m saving my lucky money. I put it in a __________.

  • A

    pig bank

  • B

    piggy bank

  • C

    pig money

  • D

    piggy money

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: piggy bank: heo đất

I’m saving my lucky money. I put it in a piggy bank.

(Tôi đang tiết kiệm tiền mùng tuổi của mình. Tôi để nó trong một con heo đất.)

Chọn B

Câu 3

Minh will take part in the competition _________ he finishes his projects.

  • A

    during

  • B

    before 

  • C

    after 

  • D

    by

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

during: trong suốt (khoảng thời gian)

before: trước khi

after : sau khi

by: vào lúc

Minh will take part in the competition after he finishes his projects.

(Minh sẽ tham gia cuộc thi sau khi anh ấy hoàn thành các dự án của mình.)

Chọn C

Câu 4

Mia is going to join our school’s __________. She loves taking pictures very much.

  • A

    maths club

  • B

    football club 

  • C

    physics club

  • D

    photography club

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

maths club: câu lạc bộ toán học

football club: câu lạc bộ bóng đá

physics club: câu lạc bộ vật lý

photography club: câu lạc bộ nhiếp ảnh

Mia is going to join our school’s photography club. She loves taking pictures very much.

(Mia sẽ tham gia câu lạc bộ nhiếp ảnh của trường chúng tôi. Cô ấy rất thích chụp ảnh.)

Chọn D

Câu 5

Passengers must follow __________ when they are on the plane.

  • A

    safe standards

  • B

    safety

  • C

    safety standards

  • D

    safe plans

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

safe standards => không có cụm này

safety (n): sự an toàn

safety standards: tiêu chuẩn an toàn

safe plans => không có cụm này

Passengers must follow safety standards when they are on the plane.

(Hành khách phải tuân theo các tiêu chuẩn an toàn khi đi máy bay.)

Chọn C

Câu 6

__________ the shop is small, it is always crowded with tourists.

  • A

    Despite 

  • B

    In spite of

  • C

    Although

  • D

    However

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

Despite + cụm danh từ/ V_ing, S + V: Mặc dù

In spite of + cụm danh từ/ V_ing, S + V: Mặc dù

Although + S + V, S + V: Mặc dù

However, + S + V: Tuy nhiên

Mệnh đề “the shop is small” (cửa hàng nhỏ)

Although the shop is small, it is always crowded with tourists.

(Mặc dù cửa hàng nhỏ nhưng lúc nào cũng đông khách du lịch.)

Chọn C

Câu 7

I am hungry. I __________ order a pizza tonight.

  • A

    going to

  • B

    am going to

  • C

    going

  • D

    go to

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai gần

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết “tonight” (tối nay) => chia thì tương lai gần

Thì tương lai có dự định: I + am going to + V nguyên thể

I am hungry. I am going to order a pizza tonight.

(Tôi đói quá. Tôi dự định sẽ đặt một chiếc bánh pizza tối nay.)

Chọn B

Câu 8

Mike is tired. __________, he is trying to finish his assignments.

  • A

    Although

  • B

    Because

  • C

    However 

  • D

    While

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

Although + S + V, S + V: Mặc dù

Because + S + V, S + V: Bởi vì

However, + S + V: Tuy nhiên

While + S + V, S + V: Trong khi

Mike is tired. However, he is trying to finish his assignments.

(Mike thì rất mệt. Tuy nhiên, anh ấy đang cố gắng hoàn thành bài tập của mình.)

Chọn C

Câu 9

Hoi An Night market is __________ Dong Xuan market.

  • A

    different as

  • B

    different than 

  • C

    different

  • D

    different from

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

different as => dạng thức so sánh bằng với tính từ: as different as: khác biệt như

different than => dạng thức so sánh hơn với tính từ: more different than: khác hơn

different (adj): khác

different from: khác với cái gì

Hoi An Night market is different from Dong Xuan market.

(Chợ đêm Hội An khác với chợ Đồng Xuân.)

Chọn D

Câu 10

You __________ late for class. Everybody is waiting!

  • A

    must not be

  • B

    will not be 

  • C

    not being

  • D

    are not being

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

must not be: không được

will not be: sẽ không

not being => sai ngữ pháp

are not being => sai ngữ pháp

You must not be late for class. Everybody is waiting!

(Bạn không được đến lớp muộn. Mọi người đang đợi đấy!)

Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề