Đề bài

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word.

Câu 1

Saudi Arabia is the last country to allow women to vote, and this is a first step in the long _________ of the gender equality.

  • A

    struggle

  • B

    way

  • C

    distance

  • D

    direction

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng 

Lời giải chi tiết :

struggle (n): đấu tranh

way (n): cách

distance (n): khoảng cách

direction (n): hướng

Saudi Arabia is the last country to allow women to vote, and this is a first step in the long struggle of the gender equality.

(Ả Rập Saudi là quốc gia cuối cùng cho phép phụ nữ bỏ phiếu và đây là bước đầu tiên trong cuộc đấu tranh lâu dài vì bình đẳng giới.)

Chọn A

Câu 2

In addition, Hawaii is home to some magnificent botanical gardens, opportunities for animal _________ education, and cultural engagement.

  • A

    conservationist 

  • B

    conserve

  • C

    conservation

  • D

    conservational

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Lời giải chi tiết :

Sau giới từ “for” (cho) cần một cụm danh từ.

conserve (v): bảo tồn => conservation (n): sự bảo tồn

In addition, Hawaii is home to some magnificent botanical gardens, opportunities for animal conservation education, and cultural engagement.

(Ngoài ra, Hawaii còn là nơi có một số vườn thực vật tráng lệ, cơ hội giáo dục bảo tồn động vật và giao lưu văn hóa.)

Chọn C

Câu 3

Computer games ________ encourage players to move up levels and earn high scores may help develop mathematical skills.

  • A

    they 

  • B

    those

  • C

    which

  • D

    whose

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng 

Lời giải chi tiết :

they: họ

those: những cái kia

which: cái mà

whose: của

Computer games which encourage players to move up levels and earn high scores may help develop mathematical skills.

(Các trò chơi máy tính khuyến khích người chơi tăng cấp độ và đạt điểm cao có thể giúp phát triển các kỹ năng toán học.)

Chọn C

Câu 4

All forms of discrimination against all women and girls _________ immediately everywhere.

  • A

    must be allowed

  • B

    must be followed

  • C

    must be taken away

  • D

    must be ended

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng 

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc bị động với động từ khiếm khuyết “must” (phải): S + must + be V3/ed + (by O).

must be allowed: phải được cho phép

must be followed: phải được tuân theo

must be taken away: phải được lấy đi

must be ended: phải được kết thúc

All forms of discrimination against all women and girls must be ended immediately everywhere.

(Mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái phải được chấm dứt ngay lập tức ở mọi nơi.)

Chọn D

Câu 5

A major issue for teachers _______ allow students to use their own devices is how to provide online access to such devices.

  • A

    who

  • B

    those

  • C

    they  

  • D

    ones

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng 

Lời giải chi tiết :

who: người mà

those: những cái kia

they: họ

ones: những đối tượng

A major issue for teachers who allow students to use their own devices is how to provide online access to such devices.

(Một vấn đề lớn đối với giáo viên cho phép học sinh sử dụng thiết bị của riêng họ là cách cung cấp quyền truy cập trực tuyến vào các thiết bị đó.)

Chọn A

Câu 6

In New York State, you can sleep green by staying at one of the hotels, committing to ____ practices.

  • A

    environmentally friendly

  • B

    friendly environmentally

  • C

    environment friendly

  • D

    environmental friendly

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Lời giải chi tiết :

Trước danh từ “practice” (thực hành) cần một cụm trạng từ - tính từ.

environment (n): môi trường => environmentally (adv): thuộc về môi trường

friendly (adj): thân thiện

Cụm từ “environmentally friendly”: thân thiện với môi trường

In New York State, you can sleep green by staying at one of the hotels, committing to environmentally friendly practices.

(Ở bang New York, bạn có thể ngủ xanh bằng cách ở tại một trong những khách sạn cam kết thực hiện thân thiện với môi trường.)

Chọn A

Câu 7

Which of the following is ________ title for the passage?

  • A

    better

  • B

    best 

  • C

    the best 

  • D

    good

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh nhất 

Lời giải chi tiết :

Công thức so sánh nhất với tính từ ngắn: S + tobe + the + tính từ ngắn + est.

Tính từ “good” (tốt) có dạng so sánh hơn là “better” (tốt hơn) và so sánh nhất là “best” (tốt nhất)

Which of the following is the best title for the passage?

(Điều nào sau đây là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn?)

Chọn C

Câu 8

Enrich your time in Hawaii by learning about the _________ of its islands.

  • A

    floral and animals 

  • B

    sea and sun

  • C

    flora and fauna

  • D

    lawns and grass

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng 

Lời giải chi tiết :

floral and animals: hoa và động vật

sea and sun: biển và mặt trời

flora and fauna: động thực vật

lawns and grass: bãi cỏ và cỏ

Enrich your time in Hawaii by learning about the flora and fauna of its islands.

(Hãy làm phong phú thời gian của bạn ở Hawaii bằng cách tìm hiểu về hệ động thực vật trên các hòn đảo của nó.)

Chọn C

Câu 9

Reducing gender ________ improves productivity and economic growth of a nation.

  • A

    possibility

  • B

    rights 

  • C

    equality 

  • D

    inequality

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng 

Lời giải chi tiết :

possibility (n): có khả năng

rights (n): quyền

equality (n): sự công bằng

inequality (n): sự bất công

Reducing gender inequality improves productivity and economic growth of a nation.

(Giảm bất bình đẳng giới cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.)

Chọn D

Câu 10

The speed of light is ___________ the speed of sound.

  • A

    the fastest 

  • B

    as fast

  • C

    faster

  • D

    much faster than

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn

Lời giải chi tiết :

fast (adj): nhanh => tính từ ngắn

Công thức so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + tobe + từ chỉ mức độ + tính từ ngắn + ER+ than + S2.

The speed of light is much faster than the speed of sound.

(Tốc độ ánh sáng nhanh hơn nhiều so với tốc độ âm thanh.)

Chọn D

Các bài tập cùng chuyên đề