Đề bài

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Câu 1

If businesses want to protect the environment, they will aid the local community and educating travellers.

  • A

    businesses want

  • B

    protect the environment

     

  • C

    will aid

  • D

    educating

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Sửa lỗi sai 

Lời giải chi tiết :

Liên từ “and” (và) dùng để nối hai loại từ giống nhau.

Trước “and” đang là một động từ nguyên thể “aid” (hỗ trợ) theo sau động từ khiếm khuyết “will” (sẽ) nên sau “and” cũng cần một động từ ở dạng nguyên thể.

educating => educate

educate (v): giáo dục

If businesses want to protect the environment, they will aid the local community and educate travellers.

(Nếu các doanh nghiệp muốn bảo vệ môi trường, họ sẽ hỗ trợ cộng đồng địa phương và giáo dục khách du lịch.)

Chọn D 

Câu 2

Nowadays, many of us tried to live in a way that will damage the environment as little as possible.

  • A

    many of

  • B

    tried to live

     

  • C

    damage the environment

  • D

    as little as

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Sửa lỗi sai 

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “nowadays” (ngày nay) => công thức thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “many of us” (nhiều người trong chúng ta): S + Vo.

tried to live => try to live: cố gắng sống

try (v): cố gắng

Nowadays, many of us try to live in a way that will damage the environment as little as possible.

(Ngày nay, nhiều người trong chúng ta cố gắng sống theo cách gây hại cho môi trường ít nhất có thể.)

Chọn B

Câu 3

They complained that there isn't any fresh water in the local area.

  • A

    complained

  • B

    there isn’t

  • C

    fresh water

  • D

    the local area

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Sửa lỗi sai 

Lời giải chi tiết :

Công thức câu tưởng thuật dạng kể với động từ tường thuật “complained” (than phiền): S + complained + S + V (lùi thì).

there isn’t => there wasn’t (không có)

They complained that there wasn’t any fresh water in the local area.

(Họ phàn nàn rằng không có nước ngọt trong khu vực địa phương.)

Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề