Đề bài

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word.

Câu 1

Farmers have worked hard on their rice crops. If they _______ to work hard, they ________ good crops.

  • A

    continued - would have

  • B

    continued - had

     

  • C

    continue - will have

  • D

    continue - have

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả một việc hiển nhiên, nguyên nhân – kết quả.

- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will / can + Vo (nguyên thể).

Farmers have worked hard on their rice crops. If they continue to work hard, they will have good crops.

(Nông dân đã làm việc chăm chỉ trên vụ lúa của họ. Nếu họ tiếp tục làm việc chăm chỉ, họ sẽ có mùa màng bội thu.)

Chọn C

Câu 2

Women are more likely to be victims of ________ violence.

  • A

    home

  • B

    family 

  • C

    domestic 

  • D

    household

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng  

Lời giải chi tiết :

home (n): nhà

family (n): gia đình

domestic (n): trong nhà

household (n): hộ gia đình

Women are more likely to be victims of domestic violence.

(Phụ nữ có nhiều khả năng trở thành nạn nhân của bạo lực gia đình.)

Chọn C

Câu 3

It is believed that in India, when there is death in the family, the family members don't attend any marriages and do not ________ any festivals for a year.

  • A

    take part 

  • B

    celebrate

  • C

    like

  • D

    perform

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng  

Lời giải chi tiết :

take part (v): tham gia

celebrate (v): tổ chức

like (v): thích

perform (v): biểu diễn

It is believed that in India, when there is death in the family, the family members don't attend any marriages and do not celebrate any festivals for a year.

(Người ta tin rằng ở Ấn Độ, khi có người chết trong gia đình, các thành viên trong gia đình không tham dự bất kỳ đám cưới nào và không tổ chức bất kỳ lễ hội nào trong một năm.)

Chọn B

Câu 4

Without conservation, human beings ________ survive for a long time.

  • A

    wouldn't 

  • B

    will

  • C

    won't

  • D

    would

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2  

Lời giải chi tiết :

Without = If + Not: nếu không có

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả một việc không có thật ở hiện tại.

- Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed, S + would/ could + Vo (nguyên thể).

Without conservation, human beings wouldn’t survive for a long time.

(Nếu không bảo tồn, con người sẽ không tồn tại trong một thời gian dài.)

Chọn A

Câu 5

International Women's Day is an occasion to make more ________ towards achieving gender equality.

  • A

    progress

  • B

    improvement 

  • C

    movement 

  • D

    development

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng  

Lời giải chi tiết :

progress (n): tiến bộ

improvement (n): cải thiện

movement (n): di chuyển

development (n): phát triển

Cụm từ “make progress”: tiến bộ

International Women's Day is an occasion to make more progress towards achieving gender equality.

(Ngày Quốc tế Phụ nữ là dịp để đạt được nhiều tiến bộ hơn nhằm đạt được bình đẳng giới.)

Chọn A

Câu 6

For years, tablets have enriched our lives at work and at home, allowing us to stay ____ and access information with ease.

  • A

    connecting 

  • B

    connected

  • C

    connect 

  • D

    connection

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ  

Lời giải chi tiết :

connect (v): kết nối

Cụm động từ “stay connected”: giữ kết nối

For years, tablets have enriched our lives at work and at home, allowing us to stay connected and access information with ease.

(Trong nhiều năm, máy tính bảng đã làm phong phú thêm cuộc sống của chúng ta tại nơi làm việc và ở nhà, cho phép chúng ta duy trì kết nối và truy cập thông tin một cách dễ dàng.)

Chọn B

Câu 7

Viet Nam has abundant mineral water sources, ____ throughout the country.

  • A

    be found

  • B

    finding

  • C

    find

  • D

    found

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ  

Lời giải chi tiết :

Rút gọn động từ thành V-ing khi mang nghĩa chủ động.

Rút gọn động từ thành V3/ed khi mang nghĩa bị động.

Dựa vào nghĩa của câu, ta rút động từ “find” (tìm thấy) thành dạng V3/ed.

find – found – found (v): tìm thấy

Viet Nam has abundant mineral water sources, found throughout the country.

(Việt Nam có nguồn nước khoáng phong phú, được tìm thấy trên khắp cả nước.)

Chọn D

Câu 8

Some private companies in China try to avoid employing women of child bearing ____ and sometimes sack them once they are going to have a baby.

  • A

    years 

  • B

    time

  • C

    old

  • D

    age

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

years (n): năm

time (n): lần

old (adj): già

age (n): tuổi

Some private companies in China try to avoid employing women of childbearing age and sometimes sack them once they are going to have a baby.

(Một số công ty tư nhân ở Trung Quốc cố gắng tránh tuyển dụng phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và đôi khi sa thải họ khi họ sắp có con.)

Chọn D

Câu 9

I don't feel very well this morning. I've got _______ sore throat.

 

  • A

    a

  • B

    an

  • C

    the 

  • D

    x

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

Mạo từ “a” đứng trước một danh từ đếm được số ít bằng đầu bằng phụ âm và chưa xác định cụ thể chính xác đối tượng hoặc đối tượng được nhắc đến lần đầu tiên.

sore throat: đau họng => đối tượng nhắc đến lần đầu và không cụ thể => dùng “a”

I don't feel very well this morning. I've got a sore throat.

(Tôi không cảm thấy rất tốt sáng nay. Tôi đã bị đau họng.)

Chọn A

Câu 10

The ________ mangrove forest is home to a variety of wildlife.

  • A

    flooded

  • B

    flood

  • C

    flooding

  • D

    floods

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ

Lời giải chi tiết :

Rút gọn động từ thành V-ing khi mang nghĩa chủ động.

Rút gọn động từ thành V3/ed khi mang nghĩa bị động.

Dựa vào nghĩa của câu, ta rút động từ “flood” (ngập lụt) thành dạng V3/ed.

flood – flooded – flooded (v): ngập lụt

The flooded mangrove forest is home to a variety of wildlife.

(Rừng ngập mặn ngập nước là nơi sinh sống của nhiều loại động vật hoang dã.)

Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề