Đề bài

Cho hàm số y=2xx2.

a) Đạo hàm của hàm số là y=(2xx2)=1x2xx2

Đúng
Sai

b) Biểu thức y(1)=0

Đúng
Sai

c) Biểu thức y

Đúng
Sai

d) {y^3}y'' + 1 = 0,\forall x \in (0;2).

Đúng
Sai
Đáp án

a) Đạo hàm của hàm số là y' = (\sqrt {2x - {x^2}} )' = \frac{{1 - x}}{{\sqrt {2x - {x^2}} }}

Đúng
Sai

b) Biểu thức y'(1) = 0

Đúng
Sai

c) Biểu thức y''1) = 0

Đúng
Sai

d) {y^3}y'' + 1 = 0,\forall x \in (0;2).

Đúng
Sai
Phương pháp giải

Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp

a) y' = (\sqrt {2x - {x^2}} )' = \frac{{(2x - {x^2})'}}{{2\sqrt {2x - {x^2}} }} = \frac{{2 - 2x}}{{2\sqrt {2x - {x^2}} }} = \frac{{1 - x}}{{\sqrt {2x - {x^2}} }}

b) y'(1) = \frac{{1 - 1}}{{\sqrt {2.1 - {1^2}} }} = 0

c) \begin{array}{l}y'' = (\frac{{1 - x}}{{\sqrt {2x - {x^2}} }})' = \frac{{(1 - x)'.(\sqrt {2x - {x^2}} ) - (1 - x).\left( {\sqrt {2x - {x^2}} } \right)'}}{{{{(\sqrt {2x - {x^2}} )}^2}}} = \frac{{ - \sqrt {2x - {x^2}}  - (1 - x).\frac{{1 - x}}{{\sqrt {2x - {x^2}} }}}}{{2x - {x^2}}}\\ = \frac{{ - (2x - {x^2}) - {{(1 - x)}^2}}}{{(2x - {x^2})\sqrt {2x - {x^2}} }} = \frac{{ - 1}}{{(2x - {x^2})\sqrt {2x - {x^2}} }} = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {\sqrt {2x - {x^2}} } \right)}^3}}}\\ \Rightarrow y''(1) = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {\sqrt {2x - {x^2}} } \right)}^3}}} =  - 1\end{array}

d){y^3}y'' + 1 = {\left( {\sqrt {2x - {x^2}} } \right)^3}.\frac{{ - 1}}{{{{\left( {\sqrt {2x - {x^2}} } \right)}^3}}} + 1 =  - 1 + 1 = 0

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính giá trị của biểu thức A = \frac{{{{12}^{5 + \sqrt 3 }}}}{{{2^{5 + 2\sqrt 3 }}{{.3}^{7 + \sqrt 3 }}}}.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Một chất điểm chuyển động có phương trình s\left( t \right) = {t^2} + 2t (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 3sbằng.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hàm số y = 2\sin x - 3\cos x + 3có đạo hàmy' = a\cos x + b\sin x + c.Khi đó S = 2a + b - c có kết quả bằng:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hàm số y = \sqrt {2 + 2{x^2}} có đạo hàm y' = \frac{{a + bx}}{{\sqrt {2 + 2{x^2}} }}. Khi đó S = a - 2b có kết quả bằng

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Có hai túi đựng các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Túi I có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Túi II có 10 viên bi màu xanh và 6 viên bi màu đỏ. Từ mỗi túi, lấy ngẫu nhiên ra một viên bi. Xác suất để hai viên bi được lấy có cùng màu xanh bằng:  

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hàm số y =  - {x^3} + 3x - 2 có đồ thị \left( C \right).Phương trình tiếp tuyến của \left( C \right) tại giao điểm của \left( C \right) với trục tung là

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) có đạo hàm trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA = SC. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và BC. Góc giữa hai đường thẳng SO và IK bằng:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của SA, SB, SC. Qua S kẻ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cắt mặt phẳng đó tại H. Khi đó, góc giữa SH và MP bằng bao nhiêu độ?:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SA = x. Tìm x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau một góc 60°

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng với chiều cao. Tính góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hàm số: y = \frac{1}{4}\sqrt {\log \left( {\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 5} \right)}

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số trên có tập xác định có tập xác định là \mathbb{R}.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Giải bất phương trình {\log _2}\left( {x - \sqrt {{x^2} - 1} } \right).{\log _3}\left( {x + \sqrt {{x^2} - 1} } \right) = {\log _6}\left| {x - \sqrt {{x^2} - 1} } \right|.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Một chất điểm chuyển động có quãng đường được cho bởi phương trìnhs\left( t \right) = \frac{1}{4}{t^4} - {t^3} + \frac{5}{2}{t^2} + 10t, trong đó t > 0 với t tính bằng giây (s) và s tính bằng mét (m). Tính vận tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm chất điểm có gia tốc chuyển động nhỏ nhất.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để chọn được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ chia hết cho 10.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB. Biết AD = 2a,\,AB = BC = SA = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, gọi M là trung điểm của AD. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng \left( {SCD} \right) theo a.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x + 2}} có đồ thị \left( C \right). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành

Xem lời giải >>