Nội dung từ Loigiaihay.Com
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
The Internet has truly transformed (21) _________ students do their homework. While homework today still means spending time in the library, it’s for a different reason. Rather than using books for research, students today can get (22) ________ to the Internet to download enormous amounts of data available online. In the past, students were limited to their school’s selection of books. In many cases, they got to the school library and found (23) ________ that someone had already taken the books they needed. Nowadays, such inconvenience can be avoided since the Internet never runs out of information. Students, (24) _______, do have to make sure that the information they find online is true. Teachers have also benefited from the homework which is done on the Internet. They do not need to carry students’ papers around with them anymore. This is because online materials allow students (25) ________ their homework for teachers to read and mark. Of course, this also means that students can no longer use the excuse that the dog ate their homework!
when
why
how
what
Đáp án : C
Kiến thức: Từ để hỏi
when: khi nào
why: tại sao
how: thế nào
what: cái gì
The Internet has truly transformed (21) how students do their homework.
(Internet đã thực sự thay đổi (21) cách học sinh làm bài tập ở nhà.)
Chọn C
access
entrance
acceptance
allowance
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
access (n): truy cập
entrance (n): lối vào
acceptance (n): chấp nhận
allowance (n): trợ cấp
Rather than using books for research, students today can get (22) access to the Internet to download enormous amounts of data available online.
(Thay vì sử dụng sách để nghiên cứu, sinh viên ngày nay có thể truy cập (22) vào Internet để tải xuống lượng lớn dữ liệu có sẵn trực tuyến.)
Chọn A
off
out
in
with
Đáp án : B
Kiến thức: Cụm động từ
find out (v): tìm ra
In many cases, they got to the school library and found (23) out that someone had already taken the books they needed.
(Trong nhiều trường hợp, họ đến thư viện trường học và phát hiện ra rằng ai đó đã lấy những cuốn sách họ cần.)
Chọn B
although
however
but
while
Đáp án : B
Kiến thức: Liên từ
although: mặc dù
however: tuy nhiên
but: nhưng
while: trong khi
Students, (24) however, do have to make sure that the information they find online is true.
(Tuy nhiên, sinh viên (24) phải đảm bảo rằng thông tin họ tìm thấy trực tuyến là đúng sự thật.)
Chọn B
upload
having uploaded
uploading
to upload
Đáp án : D
Kiến thức: Dạng của động từ
allow sb to V: cho phép ai làm gì
This is because online materials allow students (25) to upload their homework for teachers to read and mark.
(Điều này là do tài liệu trực tuyến cho phép học sinh (25) tải lên bài tập về nhà để giáo viên đọc và chấm điểm.)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề