Đề bài

1. Sắp xếp dãy phân số \(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{6};\;\frac{1}{5}\;\) theo thứ tự từ tăng dần.

2. Tìm x, biết:

a) \(x + 8,5 = 21,7\)

b) \(2,1 + x = - 5,3\)

Phương pháp giải :

1. Dựa vào quy tắc so sánh các phân số cùng tử số.

2. Sử dụng quy tắc tính với số thập phân để tìm x.

Lời giải chi tiết :

1. Vì 2 < 4 < 5 < 6 nên \(\frac{1}{2} > \frac{1}{4} > \frac{1}{5} > \;\frac{1}{6}\)

2. 

a) x + 8,5 = 21,7

x = 21,7 – 8,5

x = 13,2

Vậy x = 13,2.

b) \(2,1 + x = - 5,3\)

x = - 5,3 – 2,1

x = -7,4

Vậy x = -7,4.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)

a) \(\frac{{10}}{{11}} + \frac{3}{{11}}:3 - \frac{1}{7}\)

b) \(\frac{{ - 3}}{7} + \frac{5}{{13}} + \frac{3}{7}\)

c) \(\frac{5}{3} \cdot \frac{7}{{25}} + \frac{5}{3} \cdot \frac{{21}}{{25}} - \frac{5}{3} \cdot \frac{7}{{25}}\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Thắng ra siêu thị mua \(3,5\) kg quả bơ sáp, \(2\)kg táo. Giá (chưa tính thuế) của 1kg bơ sáp là \(40\,000\)đồng, 1kg táo là \(25\,000\)đồng

a) Tính tổng số tiền hàng.

b) Khi thanh toán Thắng phải trả thêm thuế VAT (thuế giá trị gia tăng) được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính số tiền Thắng phải thanh toán.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau:

a) Kể tên các điểm thuộc đường thẳng a;

b) Điểm nào thuộc cả hai đường thẳng a và b.

2. Vẽ đoạn thẳng AB = 7cm. C là điểm nằm giữa A và B, AC = 3cm. M là trung điểm của BC. Tính BM.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

So sánh hai phân số sau \({\rm{A}} = \frac{{{{10}^{2022}} + 1}}{{{{10}^{2023}} + 1}};{\rm{B}} = \frac{{{{10}^{2021}} + 1}}{{{{10}^{2022}} + 1}}\).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trong cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Số đối của phân số \(\frac{5}{{ - 3}}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Phân số \(\frac{{ - 6}}{{15}}\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn kết quả đúng:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -7235,3461 là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Làm tròn số 2315,2345 đến hàng phần trăm ta được số

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số đối của số -7235,346 là

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Sắp xếp các số thập phân 7,32; -15,7; -0,9; 6,29 theo thứ tự giảm dần.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hình 1, chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Chọn câu đúng 

Xem lời giải >>