Nội dung từ Loigiaihay.Com
Write the correct forms of the words in brackets.
21. Taking a gap year to travel to different countries can be a very
for many students (REWARD)
Đáp án :
21. Taking a gap year to travel to different countries can be a very
for many students (REWARD)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
21.
Sau “very” cần một tính từ
reward (n): phần thưởng => rewarding (adj): bổ ích
Taking a gap year to travel to different countries can be very rewarding for many students.
(Dành một năm để đi du lịch đến các quốc gia khác nhau có thể là một điều rất bổ ích đối với nhiều sinh viên.)
Đáp án: rewarding
22. Living independently requires great
and decisiveness. (DETERMINED)
Đáp án :
22. Living independently requires great
and decisiveness. (DETERMINED)
22.
Sau tính từ “great” cần một danh từ.
determined (adj): cương quyết => determination (n): sự quyết tâm
Living independently requires great determination and decisiveness.
(Sống độc lập đòi hỏi sự quyết tâm và quyết đoán cao độ.)
Đáp án: determination
23. The
bridge collapsed two days ago due to severe floods and strong wind. (SUSPEND)
Đáp án :
23. The
bridge collapsed two days ago due to severe floods and strong wind. (SUSPEND)
23.
Trước danh từ “bridge” cần một tính từ.
suspend (v): đình chỉ => suspended (adj): đình chỉ
The suspended bridge collapsed two days ago due to severe floods and strong wind.
(Cây cầu treo bị sập cách đây hai ngày do lũ lụt và gió mạnh.)
Đáp án: suspended
24. These children have to walk barefoot to school along narrow
paths every day. (WIND)
Đáp án :
24. These children have to walk barefoot to school along narrow
paths every day. (WIND)
24.
Trước danh từ “path” cần một tính từ để tạo thành một cụm danh từ.
Cụm từ: winding path (đường quanh co)
wind (n): gió => winding (adj): quanh co
These children have to walk barefoot to school along narrow winding paths every day.
(Những đứa trẻ này hàng ngày phải đi chân trần đến trường dọc theo những con đường hẹp quanh co.)
Đáp án: winding
25. Learning more about
management can help youngsters spend their money wisely. (FINANCE)
Đáp án :
25. Learning more about
management can help youngsters spend their money wisely. (FINANCE)
25.
Trước danh từ “management” cần một tính từ.
finance (n): tài chính => financial (adj): thuộc về tài chính
Learning more about financial management can help youngsters spend their money wisely.
(Tìm hiểu thêm về quản lý tài chính có thể giúp người trẻ tiêu tiền một cách khôn ngoan.)
Đáp án: financial
Các bài tập cùng chuyên đề