Đề bài

A teenager is talking about a documentary film about the future. Listen and write NO MORE THAN THREE WORDS for each of the blanks.

Xem phương pháp giải

36. We will live in a house that can be

______

.

Đáp án :

36. We will live in a house that can be

built on water

.

Phương pháp giải

Kiến thức: Nghe hiểu

36.

be built on water: được xây trên nước

We will live in a house that can be built on water.

(Chúng ta sẽ sống trong một ngôi nhà có thể xây dựng trên nước.)

Thông tin: Our houses, our office buildings will be built on water and some houses can move from one place to another.

(Những ngôi nhà, tòa nhà văn phòng của chúng ta sẽ được xây dựng trên mặt nước và một số ngôi nhà có thể di chuyển từ nơi này sang nơi khác.)

Đáp án: built on water

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

37. People will love the design of all

______

devices.

Đáp án :

37. People will love the design of all

smart and lovely

devices.

37.

smart and lovely: thông minh và dễ thương

People will love the design of all smart and lovely devices.

(Mọi người sẽ yêu thích thiết kế của tất cả các thiết bị thông minh và đáng yêu.)

Thông tin: We will use solar energy to generate electricity and every electronic device will be so small but smart and lovely.

(Chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời để tạo ra điện và mọi thiết bị điện tử sẽ thật nhỏ bé nhưng thông minh và đáng yêu.)

Đáp án: smart and lovely


38. A(n)

______

will prepare food in every house.

Đáp án :

38. A(n)

housekeeping robot

will prepare food in every house.

38.

housekeeping robot: người máy trông giữ nhà

A(n) housekeeping robot will prepare food in every house.

Thông tin: For example, each house will have a housekeeping robot that can cook food for us.

(Ví dụ, mỗi nhà sẽ có một robot dọn phòng có thể nấu đồ ăn cho chúng ta.)

Đáp án: housekeeping robot


39. We won't have to drive anymore because most of the public transport will be

______

.

Đáp án :

39. We won't have to drive anymore because most of the public transport will be

electric or driverless

.

39.

electric or driverless: điện tử hoặc không người lái

We won't have to drive anymore because most of the public transport will be electric or driverless.

(Chúng ta sẽ không phải lái xe nữa vì hầu hết các phương tiện giao thông công cộng sẽ chạy bằng điện hoặc không có người lái.)

Thông tin: 80% of the public transport will be electric or driverless.

(80% phương tiện giao thông công cộng sẽ chạy bằng điện hoặc không người lái.)

Đáp án: electric or driverless


40. There are traffic jams and

______

in the speaker's city.

Đáp án :

40. There are traffic jams and

pollution

in the speaker's city.

pollution: sự ô nhiễm

40.

There are traffic jams and pollution in the speaker's city.

(Có ùn tắc giao thông và ô nhiễm trong thành phố của người nói.)

Thông tin: I really wish to experience that technology world as now I am so tired of traffic jams and air pollution in my city.

(Tôi thực sự mong muốn được trải nghiệm thế giới công nghệ đó vì hiện tại tôi đã quá mệt mỏi với tình trạng tắc đường và ô nhiễm không khí ở thành phố của mình.)

Đáp án: pollution


Các bài tập cùng chuyên đề