Đề bài

Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số.

  • A.
    \(15 - x + y\).
  • B.
    \(2 - (3.4 + 5)\).
  • C.
    \(3x - 2\).
  • D.
    \(3x - \frac{y}{2} + 1\).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào các kiến thức về biểu thức số.

Lời giải chi tiết :

Trong các biểu thức trên, biểu thức số là biểu thức \(2 - (3.4 + 5)\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Tìm x biết: \(\frac{x}{4} = \frac{7}{5}\).

2. Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 20 thì y = 12.

a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x và biểu diễn y theo x.

b) Tính giá trị của x khi \(y = \frac{{ - 1}}{3}\).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Ba lớp 7A, 7B, 7C thu tập tặng bạn vùng bão. Biết số vở của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5 và tổng số vở của lớp 7A và 7C là 240 cuốn. Tính số vở của mỗi lớp thu được.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Một đội công nhân có 15 người làm xong công việc trong 90 ngày. Hỏi cần bổ sung thêm bao nhiêu công nhân để hoàn thành công việc đó chỉ trong 50 ngày.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

So sánh các cạnh của tam giác ABC có \(\widehat A = {50^0},\,\widehat B = {60^0}\).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho tam giác ABC có AB = AC, N là trung điểm của BC.

a) Chứng minh \(\Delta ABN = \Delta ACN\).

b) Qua A kẻ đường thẳng a vuông góc với AN. Chứng minh a // BC.

c) Vẽ điểm F sao cho N là trung điểm của AF. Chứng minh AB + AC > 2AN.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Nếu 4.b = 5.c và b, c ≠ 0 thì:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Nếu các số x, y, z tỉ lệ với các số 6; 4; 3 thì ta có dãy tỉ số bằng nhau nào:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 5. Ta có:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Biết hệ số tỉ lệ của x đối với y là 8. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ a. Ta có:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho tam giác ABC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả để mua \(x\) quyển sách với giá \(10000\) đồng là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho tam giác ABC có: \(\widehat A = {45^0};\widehat B = {60^0}\). So sánh các cạnh của tam giác ABC là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Biểu thức nào là đa thức một biến?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Bậc của đa thức \({x^3} + 2{x^2} + 3x - 5\) là

Xem lời giải >>