Nội dung từ Loigiaihay.Com
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
She _______ for the marathon for months. She hopes she _______ a good time.
trains / gets
is training / will get
will train / gets
is going to train / is going to get
Đáp án : B
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn – tương lai đơn
- Vị trí 1: Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động đang xảy rả ở hiện tại. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn chủ ngữ số ít: S + is + V-ing.
- Vị trí 2: Thì tương lai đơn diễn tả dự đoán cá nhân. Dấu hiệu thì hiện tại đơn “she hope” (cô ấy hi vọng) => Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể).
She is training for the marathon for months. She hopes she will get a good time.
(Cô ấy đang tập luyện cho cuộc chạy marathon trong nhiều tháng. Cô hy vọng mình sẽ có được một khoảng thời gian vui vẻ.)
Chọn B
Horse-riding and ________ are two of the most popular outdoor sports in the USA.
surfing
yoga
gymnastics
ice-skating
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
surfing (n): lướt sóng
yoga (n): yoga
gymnastics (n): thể dục
ice-skating (n): trượt băng
Horse-riding and ice-skating are two of the most popular outdoor sports in the USA.
(Cưỡi ngựa và trượt băng là hai môn thể thao ngoài trời phổ biến nhất ở Mỹ.)
Chọn D
He _______ his bike to school tomorrow because there is a bus strike.
rides
is riding
will ride
is going to ride
Đáp án : D
Kiến thức: Thì tương lai gần
Thì tương lai gần diễn tả hành động có khả năng cao sẽ xảy ra trong tương lai, có dấu hiệu thể hiện sự chắc chắn hoặc có kế hoạch từ trước.
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần “tomorrow” (ngày mai) => Cấu trúc thì tương lai gần ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “he”: S + is + going to + Vo (nguyên thể).
He is going to ride his bike to school tomorrow because there is a bus strike.
(Ngày mai anh ấy sẽ đạp xe đến trường vì có một cuộc đình công trên xe buýt.)
Chọn D
They are planning to ___________ horse-riding as a new hobby.
give up
take up
pick up
end up
Đáp án : B
Kiến thức: Cụm động từ
give up (phr.v): từ bỏ
take up (phr.v): bắt đầu
pick up (phr.v): nhặt lên
end up (phr.v): kết thúc
They are planning to take up horse-riding as a new hobby.
(Họ đang có kế hoạch bắt đầu cưỡi ngựa như một sở thích mới.)
Chọn B
The Chăm are an ethnic minority __________ in Việt Nam with their unique traditions.
class
group
part
crowd
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
class (n): lớp
group (n): nhóm
part (n): phần
crowd (n): đám đông
The Chăm are an ethnic minority group in Việt Nam with their unique traditions.
(Người Chăm là một nhóm dân tộc thiểu số ở Việt Nam với những truyền thống độc đáo.)
Chọn B
Vietnamese families usually gather to __________ the Lunar New Year.
celebrate
practice
worship
remember
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
celebrate (v): tổ chức
practice (v): luyện tập
worship (v): thờ cúng
remember (v): ghi nhớ
Vietnamese families usually gather to celebrate the Lunar New Year.
(Các gia đình Việt Nam thường tụ tập để đón Tết Nguyên Đán.)
Chọn A
Ms. Nguyên told us that the Ede people __________ rich musical traditions.
has
were having
are having
had
Đáp án : D
Kiến thức: Câu tường thuật
Cấu trúc câu tường thuật với động từ “told” (kể): S + told + (that) + S + V2/ed.
Ms. Nguyên told us that the Ede people had rich musical traditions.
(Cô Nguyên kể với chúng tôi rằng người Ê Đê có truyền thống âm nhạc rất phong phú.)
Chọn D
Some children asked __________ the Tày group mostly lived in mountainous regions.
who
what
why
when
Đáp án : C
Kiến thức: Từ để hỏi
who: ai
what: cái gì
why: tại sao
when: khi nào
Some children asked why the Tày group mostly lived in mountainous regions.
(Một số em hỏi tại sao người Tày chủ yếu sống ở miền núi.)
Chọn C
The student wondered if The H’Mông people __________ the largest ethnic minority group in Việt Nam.
was
were
is
have been
Đáp án : B
Kiến thức: Câu tường thuật
Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no với động từ “wondered” (tự hỏi): S + wondered + if + S + V2/ed.
The student wondered if The H’Mông people were the largest ethnic minority group in Việt Nam.
(Cậu sinh viên thắc mắc liệu người H’Mông có phải là nhóm dân tộc thiểu số lớn nhất ở Việt Nam hay không.)
Chọn B
We will go to a sports center to practice _________ with our teacher
kayaking
gymnastics
ice-skating
snowboarding
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
kayaking (n): chèo thuyền kayak
gymnastics (n): thể dục
ice-skating (n): trượt băng
snowboarding (n): trượt tuyết
We will go to a sports center to practice gymnastics with our teacher.
(Chúng tôi sẽ đến một trung tâm thể thao để tập thể dục với giáo viên của chúng tôi.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề