Nội dung từ Loigiaihay.Com
Choose the best option (A, B, C or D) to complete these sentences.
I often __________ coffee, but today I am drinking tea.
drinking
drink
drank
drunk
Đáp án : B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Dấu hiệu nhận biết “often” => Động từ ở thì hiện tại đơn.
I often drink coffee, but today I am drinking tea.
(Tôi thường uống cà phê, nhưng hôm nay tôi uống trà.)
Chọn B
They __________the victims at 10 o’clock last night.
were helping
was helping
helping
helped
Đáp án : A
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: at + giờ + trạng từ chỉ quá khứ [at 10 o’clock last night]; cấu trúc: S+ was/ were Ving
Chủ ngữ trong câu là “They” nên động từ tobe ở dạng “were”.
They were helping the victims at 10 o’clock last night.
(Họ đang giúp đỡ các nạn nhân vào lúc 10 giờ tối qua.)
Chọn A
The heavy rain has caused __________ in many parts of the country.
storms
floods
drought
tornado
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
storms (n): bão
floods (n): lũ lụt
drought (n): hạn hán
tornado (n): lốc xoáy
The heavy rain has caused floods in many parts of the country.
(Mưa lớn đã gây lũ lụt ở nhiều nơi trên cả nước.)
Chọn B
Laura: "How fluently you speak English!” - Mike: “__________”
You're welcome.
I'm afraid so.
No, don't worry.
Thanks a lot! It’s very nice of you to say so.
Đáp án : D
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Không có gì.
B. Tôi e là vậy.
C. Không, đừng lo lắng.
D. Cảm ơn rất nhiều! Thật tốt khi bạn nói như vậy.
Laura: "How fluently you speak English!” - Mike: “Thanks a lot! It’s very nice of you to say so.”
(Laura: "Bạn nói tiếng Anh trôi chảy làm sao!" - Mike: "Cảm ơn rất nhiều! Bạn thật tử tế khi nói như vậy.")
Chọn D
If you ____________ yourself well, your parents will be happy.
behaves
behaved
behave
behaving
Đáp án : C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V-inf
If you behave yourself well, your parents will be happy.
(Nếu bạn cư xử tốt, bố mẹ bạn sẽ hạnh phúc.)
Chọn C
Too much carbon dioxide in the air can be __________ for humans to breathe.
poisonous
unfriendly
healthy
poison
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
poisonous (adj): có độc độc
unfriendly (adj): không thân thiện
healthy (adj): khỏe mạnh
poison (n): chất độc
Sau tobe cần một tính từ => chỗ trống cần điền một tính từ.
Too much carbon dioxide in the air can be poisonous for humans to breathe.
(Quá nhiều carbon dioxide trong không khí có thể gây độc cho con người khi thở.)
Chọn A
They _________ money to help the poor last month.
donated
donates
donate
donating
Đáp án : A
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “last month” (tháng trước).
They donated money to help the poor last month.
(Họ đã quyên góp tiền để giúp đỡ người nghèo vào tháng trước.)
Chọn A
How ___________ do you return things you buy online?
often
never
sometimes
rarely
Đáp án : A
Kiến thức: Trạng từ chỉ tần suất
often: thường xuyên
never: không bao giờ
sometimes: đôi khi
rarely: hiếm khi
How often do you return things you buy online?
(Bạn có thường xuyên trả lại những thứ bạn mua trực tuyến không?)
Chọn A
To generate cheap and clean energy, instead of burning fossil fuels, scientists have developed____.
oil
solar panels
electricity
coal burning
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
oil (n): dầu
solar panels (n): pin mặt trời
electricity (n): điện
coal burning (n): đốt than
To generate cheap and clean energy, instead of burning fossil fuels, scientists have developed solar panels.
(Để tạo ra năng lượng sạch và rẻ, thay vì đốt nhiên liệu hóa thạch, các nhà khoa học đã phát triển các tấm pin mặt trời.)
Chọn B
They cleaned up everything ____________ they left.
when
after
before
while
Đáp án : C
Kiến thức: Liên từ
when: khi nào
after: sau khi
before: trước khi
while: trong khi
They cleaned up everything before they left.
(Họ dọn dẹp mọi thứ trước khi rời đi.)
Chọn C
Lan: “ You know, they have estimated that over 46,000 people died in the earthquake in Turkey.” - Laura:”_______”.
That’s awful!
wonderful!
That’s awesome!
That’s great!
Đáp án : A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Thật kinh khủng!
B. tuyệt vời!
C. Thật tuyệt vời!
D. Thật tuyệt vời!
Lan: “You know, they have estimated that over 46,000 people died in the earthquake in Turkey.” - Laura: “That’s awful!”.
(Lan: “Bạn biết đấy, họ ước tính có hơn 46.000 người chết trong trận động đất ở Thổ Nhĩ Kỳ.” - Laura: “Thật kinh khủng!”.)
Chọn A
What can be done to protect people from __________ disasters?
environment
environmental
environmentally
environmentalist
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
environment (n): môi trường
environmental (adj): thuộc về môi trường
environmentally (adv): môi trường
environmentalist (n): nhà môi trường học
“disaster” (thảm họa) là một danh từ => Trước danh từ cần một tính từ.
What can be done to protect people from environmental disasters?
(Có thể làm gì để bảo vệ con người khỏi thảm họa môi trường?)
Chọn B
The train for Paris _____ at 7.30 tomorrow morning.
leaves
will leave
would leave
leave
Đáp án : A
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Khi câu diễn tả một sự việc, chương trình đã được sắp xếp theo lịch trình, thời gian biểu cố định, cần dùng thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ “the train” là số ít => chia động từ số ít
The train for Paris leaves at 7.30 tomorrow morning.
(Chuyến tàu đi Paris khởi hành lúc 7 giờ 30 sáng mai.)
Chọn A
An example of a natural disaster is a ___________.
rain
sunlight
thunder
tornado
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
rain (n): mưa
sunlight (n): ánh sáng mặt trời
thunder (n): sấm sét
tornado (n): lốc xoáy
An example of a natural disaster is a tornado.
(Một ví dụ về thảm họa tự nhiên là lốc xoáy.)
Chọn D
Hundreds of people were made ___________ after the flood.
helpless
homeless
careless
careful
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
helpless (adj): không ai giúp đỡ
homeless (adj): vô gia cư
careless (adj): cẩu thả
careful (adj): cẩn thận
Hundreds of people were made homeless after the flood.
(Hàng trăm người mất nhà cửa sau lũ lụt.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề