Đề bài

Mô tả nào sau đây là đúng theo phương trình nhiệt hóa học sau :

  • A.

    Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 1 mol C (thể rắn) thu được 1 mol CaC2 (thể rắn) và giải phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC2 (thể rắn) là –62 kJ/mol.

  • B.

    Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 2 mol C (thể rắn) thu được 2 mol CaC2 (thể rắn) và giải phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC2 (thể rắn) là –62 kJ/mol.

  • C.

    Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 2 mol C (thể rắn) thu được 1 mol CaC2 (thể rắn) và hấp thụ một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC2 (thể rắn) là +62 kJ/mol.

  • D.

    Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 2 mol C (thể rắn) thu được 1 mol CaC2 (thể rắn) và giải phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC2 (thể rắn) là –62 kJ/mol.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm của enthalpy tạo thành chuẩn của chất

Lời giải chi tiết :

Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 2 mol C (thể rắn) thu được 1 mol CaC2 (thể rắn) và giải phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC2 (thể rắn) là –62 kJ/mol.

Đáp án D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4, HI vào dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 vào FeCl3; dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2, O2 vào dung dịch KI, số cặp chất phản ứng được với nhau là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:

2FeBr2 + Br2 2FeBr3   (1)                              2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2  (2)

Phát biểu đúng là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho phương trình phản ứng

aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 \( \to \) dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O.

Tỉ lệ a : b là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho 4,8 gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được V lít khí NO2 (ở đkc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Số oxi hoá của S trong các chất: S ; H2SO4 ; Na2SO4 ; CaSO3 ;NaHS lần lượt bằng:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH \( \to \)NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho các quá trình sau :
(1) Nước hoá rắn.
(2) Sự tiêu hoá thức ăn.
(3) Quá trình chạy của con người.
(4) Khi CH4 đốt ở trong lò.
(5) Hoà tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh.
(6) Sulfuric acid đặc khi thêm vào nước làm cho nước nóng lên.
Các quá trình toả nhiệt hay thu nhiệt tương ứng là ?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Khái niệm nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) là chính xác nhất ?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?

(1) 2C(than chì) + O2(g) \( \to \)2CO(g)

(2) C (than chì) + 1/2 O2 (g) \( \to \)CO(g)

(3) C (than chì) + CO2(g) \( \to \)2CO(g)

(4) CO(g) \( \to \)C (than chì) + O(g)

Xem lời giải >>