Đề bài

Choose the best option (A, B, C, D) to complete each of the following sentences.

Câu 1

Foreign tourists visiting Hà Nội really enjoy __________ food, such as bún chả and phở bò.

  • A.

    cultural 

  • B.

    significant

  • C.

    national

  • D.

    local

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

cultural (adj): văn hóa

significant (adj): quan trọng

national (adj): quốc gia

local (adj): địa phương

Foreign tourists visiting Hà Nội really enjoy local food, such as bún chả and phở bò.

(Khách du lịch nước ngoài đến thăm Hà Nội thực sự thích thú với các món ăn địa phương như bún chả và phở bò.)

Chọn D

Câu 2

My parents were excited to be the first __________ the mountain.

  • A.

    to climb 

  • B.

    climbing

  • C.

    climb

  • D.

    have climbed

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng động từ

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Theo sau từ chỉ số thứ tự “the first” (đầu tiên) cần một động từ ở dạng TO V.

My parents were excited to be the first to climb the mountain.

(Bố mẹ tôi rất vui mừng khi được là người đầu tiên leo núi.)

Chọn A

Câu 3

Our trip to Borobudur was __________. Everything was stunning.

  • A.

    historic 

  • B.

    boring

  • C.

    unforgettable

  • D.

    ancient

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

historic (adj): mang tính lịch sử

boring (adj): chán

unforgettable (adj): khó quên

ancient (adj): cổ xưa

Our trip to Borobudur was unforgettable. Everything was stunning.

(Chuyến đi đến Borobudur của chúng tôi thật khó quên. Mọi thứ đều tuyệt đẹp.)

Chọn C

Câu 4

Minh, __________ is interested in exotic species, has decided to join a campaign to raise awareness of wildlife conservation.

  • A.

    which

  • B.

    whom

  • C.

    whose

  • D.

    who

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

which: cái mà

whom: người mà => thay thế cho tân ngữ; theo sau là S + V

whose: người mà có => thay thế cho tính từ sở hữu; theo sau là danh từ.

who: người mà => thay thế cho chủ ngữ; theo sau là V

Minh, who is interested in exotic species, has decided to join a campaign to raise awareness of wildlife conservation.

(Minh, người quan tâm đến các loài ngoại lai, đã quyết định tham gia chiến dịch nâng cao nhận thức về bảo tồn động vật hoang dã.)

Chọn D

Câu 5

Linh came __________ a book about endangered species in the library last week.

  • A.

    across

  • B.

    up 

  • C.

    upon

  • D.

    into

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Cụm từ  “come across” (tình cờ gặp)

Linh came across a book about endangered species in the library last week.

(Linh tình cờ thấy một cuốn sách về các loài có nguy cơ tuyệt chủng trong thư viện vào tuần trước.)

Chọn A

Câu 6

All of our lamps have low-energy light __________, so we spend quite a bit less on electricity.

  • A.

    panels

  • B.

    bulbs 

  • C.

    bins

  • D.

    energy

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

panels (n): tấm

bulbs (n): bóng đèn

bins (n): thùng

energy (n): năng lượng

All of our lamps have low-energy light bulbs, so we spend quite a bit less on electricity.

(Tất cả các loại đèn của chúng tôi đều có bóng đèn tiết kiệm năng lượng, vì vậy chúng tôi tiêu tốn ít điện hơn một chút.)

Chọn B

Câu 7

I am happy __________ there has been an increase in the use of renewable energy sources in Việt Nam.

  • A.

    for

  • B.

    that

  • C.

    about

  • D.

    with

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

for: cho

that: rằng

about: về

with: với

Theo sau các giới từ cần một danh từ. Theo sau vị trí trống là một S + V “there hss been” nên phải dùng “that”.

I am happy that there has been an increase in the use of renewable energy sources in Việt Nam.

(Tôi rất vui vì việc sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo ở Việt Nam ngày càng tăng.)

Chọn B

Câu 8

A good leader has the __________ to motivate people.

  • A.

    plan

  • B.

    decision

  • C.

    ability

  • D.

    need

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

plan (n): kế hoạch

decision (n): quyết định

ability (n): khả năng

need (n): nhu cầu

A good leader has the ability to motivate people.

(Một nhà lãnh đạo giỏi có khả năng động viên mọi người.)

Chọn C

Câu 9

One cause of heart diseases is __________ food.

  • A.

    quick 

  • B.

    junk

  • C.

    slow

  • D.

    ripe

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

quick (adj): nhanh

junk (adj): lặt vặt

slow (adj): chậm

ripe (adj): chín

One cause of heart diseases is junk food.

(Một nguyên nhân gây ra bệnh tim là đồ ăn vặt.)

Chọn B

Câu 10

Governments are making efforts __________ food waste in catering industry.

  • A.

    reduced

  • B.

    reduce

  • C.

    to reduce

  • D.

    reducing

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: to V

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Theo sau cụm từ “make effort” (nỗ lực) cần một động từ ở dạng TO V.

Governments are making efforts to reduce food waste in catering industry.

(Các chính phủ đang nỗ lực giảm lãng phí thực phẩm trong ngành dịch vụ ăn uống.)

Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề